Ce înseamnă thảm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thảm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thảm în Vietnamez.
Cuvântul thảm din Vietnamez înseamnă covor, carpetă, covoraș, mochetă, Covor. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thảm
covornoun Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm? Să încurci treaba din spital până când îţi înlocuiesc covorul? |
carpetăadjective Và, "Anh ấy thấy một vết ố lớn ở giữa thảm." Și „El observă o pată mare în mijlocul carpetei”. |
covorașadjective |
mochetănoun Anh đang chuẩn bị trải tấm thảm cuối cùng—dưới bục giảng lịch sử này. Era pe cale să monteze ultima bucată de mochetă − sub acest pupitru istoric. |
Covor
Mẹ Milo: Tấm thảm đó còn mới tinh đấy. Mama lui Milo: Covorul ăla era nou nouţ. |
Vezi mai multe exemple
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. Libertatea fiecăruia este limitată de legi fizice, cum ar fi legea gravitaţiei, care nu pot fi ignorate fără consecinţe. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề O împlinire tragică iminentă |
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. Aproape că nici nu putem înţelege câtă moarte a semănat războiul în secolul al XX-lea. |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. Am trecut prin multe experienţe, inclusiv consecinţele diferitelor legi, reguli, dezamăgiri, tragedii şi decese în familiile noastre. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. Relatarea este de interes pentru noi şi deoarece subliniază binecuvântările de care au parte cei ce ascultă de adevăratul Dumnezeu, precum şi consecinţele neascultării de el. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. Şi nevastă-mea mă omoară dacă-i mai aduc vreun covor. |
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. Ori poate că este nevoie de ajutor financiar pentru lucrări de renovare la filiala locală, pentru desfășurarea unui congres sau pentru susținerea unor frați afectați de un dezastru natural. |
Tình trạng thật là bi thảm! Ce situaţie jalnică! |
Một cuộc thảm sát. A fost un masacru. |
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. 2 Înaintea unui dezastru: Uneori autorităţile ne pot avertiza dinainte cu privire la un dezastru. |
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. După cel de al doilea război mondial, după cum scrie opera — The World Book Encyclopedia (1973) —, s-a ajuns la „cea mai mare foamete din istorie“. |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. De pildă, după ce un dezastru a lovit statul american Arkansas în 2013, un ziar a scris despre reacţia promptă a voluntarilor Martori, precizând: „Martorii lui Iehova îi organizează pe voluntarii lor atât de bine, încât aceştia pot acţiona în caz de dezastru cu eficienţă maximă”. |
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. Ceea ce mă aduce la această tragică afacere. |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. În 1963, în timp ce mă aflam tot în Chile, Patsy şi cu mine am fost afectaţi de moartea tragică a fetiţei noastre. |
Người thật sẽ chết, con giòi thảm hại! Ăsta nu e unul din jocurile tale, Boris.Oameni adevaraţi vor muri! Viermişor patetic ce eşti |
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. Veţi fi responsabili de masacre şi foamete inimaginabile. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Dar în timp ce familiile lor îi ajutau pe Fernando și pe Bayley să se mute înapoi acasă, Bayley și sora ei au fost cu mașina pe autostradă când a avut loc un accident tragic care a inclus mai multe vehicule. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU DEZASTRUL NUCLEAR DE LA FUKUSHIMA |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. Cu alte cuvinte, dacă nu investești în capitalul uman, același dividend demografic poate fi un dezastru demografic. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Cei care au suferit orice tip de abuz, pierdere devastatoare, boală cronică sau handicap, acuzații false, persecuții aspre sau răni spirituale provocate de păcat sau de neînțelegeri pot fi tămăduiți de Mântuitorul lumii. |
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. Spectacolele tale patetice sunt motivul pentru care acel teatru nu mai are public. |
Thảm họa, tai nạn... Dezastre, accidente... |
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. Epoca mamiferelor începuse cu adevărat 250 milioane de ani în urmă... ... și apoi o catastrofă s-a petrecut. |
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? Se mai putea evita dezastrul? |
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. Nu-mi amintesc în toată cariera mea de 20 de ani de practică şi scris despre arhitectură un timp când cinci oameni m-au aşezat la o masă şi mi-au pus întrebări foarte serioase despre zonificare, ieşiri de incendiu, preocupări despre siguranţă şi dacă mocheta arde. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thảm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.