rideaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rideaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rideaux trong Tiếng pháp.
Từ rideaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là màn, màn cửa, Rèm, rèm, sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rideaux
màn(drape) |
màn cửa
|
Rèm
|
rèm(drape) |
sáo
|
Xem thêm ví dụ
Le lever de rideau est à 7 h. Allons-y. 7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó. |
Nous possédions une voiture attelée, avec des rideaux aux fenêtres, de sorte que nous pouvions assister aux offices dominicaux par tous les temps. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Le rideau dissimulait l’Arche, mais les barres, qui dépassaient de chaque côté de celle-ci, pouvaient être visibles par l’interstice. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Où est le rideau de douche? Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à? |
Par exemple, par cette belle matinée, on ne serait pas surpris d’entendre quelqu’un dire : “ Ouvre les rideaux pour faire entrer le soleil ”, n’est- ce pas ? Chẳng hạn, vào buổi sáng, đôi khi người ta nói: “Hãy mở cửa ra để ánh nắng đi vào”, phải không? |
Seuls les Américains profiteraient de votre mort, mais vous êtes déjà en train de négocier avec eux, donc on pourra sûrement remettre les rideaux une fois les panneaux ôtés. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
Ils avaient jeté le vieux rideau au point de dépôt des ordures. Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông: |
7 Toi et tes fils, vous êtes responsables de vos tâches de prêtres concernant l’autel et concernant ce qui est derrière le rideau+ ; et vous devrez effectuer ce service+. + 7 Con và các con trai phải chịu trách nhiệm về công việc tế lễ của mình liên quan đến bàn thờ cùng những gì bên trong bức màn,+ và các con phải hầu việc tại đó. |
L’autel de l’encens, également en acacia mais plaqué d’or, était à l’intérieur du tabernacle, devant le rideau du Très-Saint (Exode 30:1-6 ; 39:38 ; 40:5, 26, 27). (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
Un rideau dans le temple, appelé le voile, s’est déchiré en deux. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
Elle est de derrière le rideau. Cô ấy đúng là ở sau bức màn sắt mà. |
Derrière les ténèbres du Rideau de Fer, les saints ont survécu parce qu’ils entendaient la voix de Dieu par l’intermédiaire des Écritures. Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư. |
Elles ont également confectionné les rideaux et les tapis pour le temple, les travaux sur l’intérieur du temple étant dirigés par Brigham Young. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
Tu ne dois pas dire... À ce moment, Maman aperçut les rideaux Con không cần phải nói... Lúc đó Mẹ nhìn thấy những tấm màn cửa. |
30 Et s’il était possible à l’homme de compter les particules de la terre, oui, des millions de aterres comme celle-ci, ce ne serait même pas le commencement du nombre de tes bcréations ; tes rideaux sont encore étendus et cependant tu es là, et ton sein est là ; et tu es juste aussi ; tu es miséricordieux et bon à jamais ; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
Le rideau fera la séparation pour vous entre le Saint+ et le Très-Saint+. Bức màn sẽ phân cách Gian Thánh+ và Gian Chí Thánh. |
Il pourrait inclure le lessivage des fenêtres, des murs, le nettoyage des moquettes et des rideaux. Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn. |
Des rideaux de lit. Rèm xung quanh giường. |
b) Comment Jésus a- t- il franchi le rideau du temple spirituel de Dieu ? b) Giê-su đã vượt qua bức màn của đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Un rideau qui ondule. Và gió thổi nhẹ. |
Ceci n'est pas vraiment un rideau. Thật ra, cái này không phải tấm màn. |
Mickey baisse le rideau afin de mettre fin au carnage. Kim Thụ Nhân đã dùng Bạch vệ để dập tắt cuộc khởi nghĩa. |
Les rideaux vont-ils avec les draps? Mành có hợp với rèm không? |
Ce ne sera pas exactement un nid d'amour si ma femme est là-bas en train de choisir les rideaux. Nó không thật sự là tổ ấm tình yêu, nếu vợ tôi đến đó và chọn màn, đúng không? |
Je tirerai peut-être pas le rideau pour des diapos! Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rideaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rideaux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.