rezongar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rezongar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezongar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rezongar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rezongar
cãiverb |
Xem thêm ví dụ
‘Seamos hospitalarios sin rezongar’ “Phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn” |
El apóstol Pedro escribió a sus hermanos ungidos: “Sean hospitalarios unos para con otros sin rezongar. Sứ đồ Phi-e-rơ viết cho anh em cùng được xức dầu: “Người nầy người khác phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn. |
A continuación, el apóstol dijo en términos prácticos: “Sean hospitalarios unos para con otros sin rezongar”. Kế đến, bằng những lời lẽ thực tiễn ông nói tiếp: “Phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn” (I Phi-e-rơ 4:7-9). |
La palabra hebrea traducida “murmurar” también significa “rezongar”. Từ có nghĩa “lằm bằm” trong tiếng Hê-bơ-rơ cũng có thể hàm ý “càu nhàu”. |
Pedro animó a sus compañeros cristianos a que fueran “hospitalarios unos para con otros sin rezongar” (1 Pedro 4:9). (Hê-bơ-rơ 13:2) Sứ đồ Phi-e-rơ cũng khuyên những anh em đồng đức tin: “Người nầy người khác phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn”.—1 Phi-e-rơ 4:9. |
¿Por qué debemos ‘ser hospitalarios unos para con otros sin rezongar’? Tại sao chúng ta “phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn”? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezongar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rezongar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.