rester trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rester trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rester trong Tiếng pháp.
Từ rester trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở lại, còn lại, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rester
ở lạiverb J'ai tellement de travail que je reste une heure de plus. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
còn lạiverb Aujourd'hui est le premier jour du restant de votre vie. Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn. |
ởverb J'aimerais que tu restes avec moi. Tôi muốn bạn ở lại với tôi. |
Xem thêm ví dụ
Reste en ligne droite. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Toutefois, les années passant, l’admiration éperdue que votre fils éprouvait pour vous est- elle restée intacte ? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Combien de temps lui reste-t-il? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
Elle est restée veuve pendant quarante-sept ans. Bà đã là góa phụ trong 47 năm. |
Il disait être fatigué de rester assis. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Il a pu quitter la ville quand on a trouvé les restes. Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại. |
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Reste en dehors de ça. Em nên tránh xa ra. |
Mais toi, Seigneur, reste auprès de moi. Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế. |
Tu parles de distance, mais tu restes bien attaché! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
En fin de compte, il ne reste que deux chiffres. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
“ Les disciples ne pouvaient se contenter de rester chez eux ” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
18, 19. a) Comment pouvez- vous rester concentré sur des objectifs spirituels ? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
Dix minutes avaient suffi à leur défaite et dArtagnan était resté maître du champ de bataille. Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường. |
Je devrais plutôt rester ici. Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi. |
Notre conviction du Sauveur et de son œuvre moderne devient l’objectif puissant à travers lequel nous jugeons tout le reste. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Au départ, la guerre se déroule bien pour les Perses, et seule l'Anatolie reste aux mains des Byzantins. Ban đầu, cuộc chiến tranh diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp cho người Ba Tư, cho đến khi chỉ còn Anatolia là vẫn còn nằm trong tay của La Mã. |
Le pharisien, debout, priait ainsi en lui-même : O Dieu, je te rends grâces de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont ravisseurs, injustes, adultères, ou même comme ce publicain ; “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rester trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rester
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.