renchérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renchérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renchérir trong Tiếng pháp.

Từ renchérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là lên giá, làm giá, làm quá lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renchérir

lên giá

verb

làm giá

verb

làm quá lên

verb

Xem thêm ví dụ

« On n'a qu'à organiser un bal », a crié une des filles, et toutes les filles ont vite renchéri.
"Hãy khiêu vũ," một em la lên, và các em gái khác nhanh chóng ủng hộ ý tưởng của bạn này.
" On n'a qu'à organiser un bal ", a crié une des filles, et toutes les filles ont vite renchéri.
" Hãy khiêu vũ, " một em la lên, và các em gái khác nhanh chóng ủng hộ ý tưởng của bạn này.
” (2 Pierre 3:14). Renchérissant sur son exhortation à avoir des actes de sainte conduite et des actions marquées par l’attachement à Dieu, Pierre met ici l’accent sur l’importance pour nous d’être finalement trouvés par Jéhovah comme des personnes purifiées par le sang précieux de Jésus (Révélation 7:9, 14).
(2 Phi-e-rơ 3:14) Ngoài lời khuyên phải nên thánh và tin kính trong mọi sự ăn ở, Phi-e-rơ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng phải được Đức Giê-hô-va xem là những người được huyết báu của Chúa Giê-su tẩy sạch tội lỗi.
” Sa fille de 17 ans, baptisée elle aussi, a renchéri : “ L’enthousiasme des jeunes frères et sœurs qui sont venus ici est contagieux.
Cô con gái 17 tuổi của ông cũng đã làm báp têm, tiếp lời: “Lòng hăng hái của các anh chị trẻ tuổi đến đây thật dễ lây.
Est-ce que je peux renchérir?
Tôi nâng mức cược lên được không?
” Sur ces propos qui ont surpris les disciples, il a renchéri : “ Mes enfants, comme il est difficile d’entrer dans le royaume de Dieu !
Các môn đồ rất ngạc nhiên khi nghe điều đó, nhưng ngài nói thêm: “Hỡi các con, những kẻ cậy sự giàu-có vào nước Đức Chúa Trời khó là dường nào!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renchérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.