remplacement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remplacement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remplacement trong Tiếng pháp.
Từ remplacement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thay, sự thay quân dịch, sự thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remplacement
sự thaynoun Peut- être qu' ils seront appaisés avec un remplacement adéquat Có thể họ sẽ được an ủi bởi một sự thay thế phù hợp |
sự thay quân dịchnoun (sử học) sự thay quân dịch) |
sự thay thếnoun Peut- être qu' ils seront appaisés avec un remplacement adéquat Có thể họ sẽ được an ủi bởi một sự thay thế phù hợp |
Xem thêm ví dụ
Le rapport "Flux de l'objectif" ne remplace pas les étapes ignorées. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous : Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant. Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu. |
Pour activer le remplacement du marquage automatique, procédez comme suit : Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
Certains Néphites veulent destituer Pahoran du siège du jugement et le remplacer par un roi. Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua. |
Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
A-t-on tué pour remplacer les chefs terroristes ou les chefs palestiniens? Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả? |
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Lorsqu'un internaute clique pour visionner la vidéo, l'annonce associée remplace l'annonce classique. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Mieux, essayons de le remplacer par quelque chose de plus positif et d’à-propos. Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
Ici, Nathan a remplacé la lettre A par le chiffre 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
T'as remplacé mon gin par de l'eau? Anh thay rượu của tôi bẳng nước à, anh bạn? |
Elles étaient abasourdies par la beauté de ce qui avait été accompli, notamment la modification de la façade, une extension de la maison et le remplacement de la toiture. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Bragg, que son amitié avec le président confédéré Jefferson Davis avait sauvé après ses défaites de Perryville et de Stones River, fut finalement relevé de son commandement et remplacé par le général Joseph E. Johnston. Bragg, nhờ vào mối quan hệ cá nhân với Tổng thống Liên minh miền Nam Jefferson Davis nên đã được giữ nguyên chức vụ sau những thất bại ở Perryville và Stones River, cuối cùng đã bị bãi nhiệm và thay thế bởi Đại tướng Joseph E. Johnston. |
Autre suggestion : As- tu pensé à te proposer pour faire des remplacements à l’École du ministère théocratique ? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon. Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc. |
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Le 7 janvier 2009, le Materiel Command de l'US Air Force a émis une nouvelle demande de propositions (New Request For Proposals ou RFP) pour un avion de remplacement qui entrerait en service vers 2017, suivi par deux autres exemplaires en 2019 et 2021. Vào ngày 9 tháng 1, năm 2009, Chỉ huy Lực lượng Không quân đã đăng thông bào Tìm kiếm Nguồn cung để tìm kiếm một chiếc máy bay thay thế có thể đi vào hoạt động vào năm 2017 với thêm hai chiếc nữa vào năm 2019 và 2021. |
Dans la chrétienté, nombreux sont ceux qui ont remplacé la Bible par des philosophies humaines. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
(Hébreux 9:2, 3.) Le tabernacle fut plus tard remplacé par le temple à Jérusalem. (Hê-bơ-rơ 9:2, 3) Đền tạm về sau được thay bằng đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
En 2011, au bout de 1 000 épisodes, Vaynerchuk met fin à l’émission et la remplace par un podcast vidéo : The Daily Grape. Khi đến tập phát sóng thứ 1,000 vào năm 2011 Vaynerchuk ngừng chương trình và thay bằng một chương trình video podcast, The Daily Grape. |
N’est- il pas également tenu de laisser en place les matériaux de qualité et de ne pas les remplacer par d’autres, de qualité inférieure? Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remplacement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remplacement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.