reflusso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflusso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflusso trong Tiếng Ý.

Từ reflusso trong Tiếng Ý có các nghĩa là triều xuống, nước xuống, sự quay trở lại, sự tiêu thụ, sự chảy ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflusso

triều xuống

(reflux)

nước xuống

sự quay trở lại

sự tiêu thụ

sự chảy ngược

(reflux)

Xem thêm ví dụ

Se il reflusso gastrico non e'peggio di quel che pensiamo, si'.
Nếu trào ngược axit không tệ như chúng tôi nghĩ.
Dov'è la cura per il reflusso gastrico?
Trào ngược axit chữa như thế nào?
Il battito irregolare puo'causare reflusso del sangue nel cuore, e da li'ai polmoni.
Nhịp tim bất thường làm cho máu không bắt kịp với tim và tràn vào phổi.
Cinquemila anni di reflusso acido fanno quell'effetto.
5 ngàn năm phân hủy khiến anh như thế.
Forse la Behcet e'piu'aggressiva del previsto o puo'essere reflusso causato dal prednisone.
Behcet có thể nặng hơn chúng ta tưởng hoặc có thể do sự hồi lưu của Prednisone.
Quando i sintomi del bruciore di stomaco diventano più regolari e intensi, come due volte a settimana o più, viene diagnosticata la malattia da reflusso gastroesofageo o MRGE.
Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn - hai lần một tuần hoặc mỗi tuần - thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, hay còn gọi là GERD.
Il tartrato di potassio e antimonio può essere preparato facendo reagire per reflusso una soluzione di tartrato di idrogeno e potassio e triossido di antimonio per 15 minuti.
Antimony potassium tartrate có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch kali hydro tartrate và antimon trioxide hồi lưu trong vòng 15 phút.
Un continuo reflusso può anche danneggiare le cellule che rivestono l'esofago, dando luogo a un raro disturbo chiamato esofago di Barrett, che può aumentare il rischio di cancro all'esofago.
Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp gọi là Barrett thực quản, làm tăng nguy cơ ung thư thực quản. May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng
Ridurre il consumo di certi alimenti, non fumare e mantenere un peso ottimale possono ridurre notevolmente il reflusso.
Giảm tiêu thụ một số loại thực phẩm, không hút thuốc và duy trì cân nặng lý tưởng đều làm giảm đáng kể sự trào ngược.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflusso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.