referente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ referente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referente trong Tiếng Ý.

Từ referente trong Tiếng Ý có các nghĩa là mẫu, cái tượng trưng, sự nối vần, miêu tả, người đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ referente

mẫu

(representative)

cái tượng trưng

(representative)

sự nối vần

(liaison)

miêu tả

(representative)

người đại biểu

(representative)

Xem thêm ví dụ

Vogliamo che si addentri il più possibile, così poi ci porterà dai suoi referenti.
Chúng tôi muốn cô ta trà trộn vào càng sâu càng tốt, bởi vì sau đó, chính điều đó sẽ dẫn chúng tôi đến người cầm đầu.
Ci sono arrivato perché, se dobbiamo avere un referente che identifichiamo come sè -il Me, l'Io, nei nostri processi mentali - dobbiamo avere qualcosa che sia stabile, che non muti molto da un giorno all'altro.
Tôi làm được điều đó, bởi vì nếu bạn có một khảo chiếu mà chúng ta biết là bản ngã, là cái Tôi, cái chính bản thân Tôi, bên trong chính sự chuyển biến của chúng ta - chúng ta cần có điều gì đó ổn định, điều gì đó không thay đổi quá nhiều theo thời gian.
Uh, la vostra referente interna ci ha detto che voi ragazze eravate in biblioteca iera sera.
Uh, giám sát viên nói là các em ở thư viện đêm qua.
Il tuo referente è Patullus.
Anh sẽ báo cáo với Patullus.
Gillian sara'la nostra referente.
Gillian sẽ là người kết nối bên phía chúng tôi.
Testai la mia invenzione sul nostro referente di classe con ottimi risultati.
Tôi thử phát minh này với giáo viên chủ nhiệm đạt kết quả mỹ mãn.
Sto cercando di restituire un favore al suo medico referente.
Tôi chỉ muốn giúp đỡ lại vị bác sĩ trước của bệnh nhân thôi.
Era lei il nostro unico referente.
Bà ấy là cấp trên duy nhất của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.