referido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ referido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ referido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là söï chæ daãn, giaáy giôùi thieäu, sự xét xử tạm, bản xét xử tạm, đã kể ở trên, đã nói trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ referido

söï chæ daãn, giaáy giôùi thieäu

(referral)

sự xét xử tạm

bản xét xử tạm

đã kể ở trên

(aforementioned)

đã nói trên

(aforementioned)

Xem thêm ví dụ

11 La última resurrección referida en la Biblia ocurrió en Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Los romanos aparecen referidos a menudo en las leyes ligados a conceptos como dignitās, maiestās, auctoritās y lībertās populī Rōmānī, es decir, "dignidad", "majestad" (soberanos), "autoridad" y "la libertad del pueblo romano".
Cư dân La Mã xuất hiện rất thường xuyên trong luật lê và lịch sử ở các câu thành ngữ như là dignitas, maiestas, auctoritas, libertas populi Romani, "phẩm giá, oai nghiêm, uy quyền và tự do của Nhân dân La Mã".
La subida fallará si los nombres no coinciden o si falta alguno de los archivos referidos.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
17 Y vuelvo ahora a mi narración; por tanto, lo que he referido había sucedido después de haber habido grandes contiendas, y alborotos, y guerras, y disensiones entre el pueblo de Nefi.
17 Và giờ đây tôi xin trở lại thiên ký thuật của tôi; vậy nên, những gì tôi vừa nói đều đã xảy ra sau khi có những cuộc tranh chấp lớn lao, những sự rối loạn, những trận chiến, cùng những cuộc phân tranh trong dân Nê Phi.
Empecemos con lo que has referido como al puerta roja.
Hãy bắt đầu với những gì anh có được gọi là cánh cửa màu đỏ
Los términos “limpio” e “inmundo” referidos al alimento se utilizaron por primera vez en la Ley mosaica, y tales restricciones terminaron cuando esta fue abolida (Hechos 10:9-16; Efesios 2:15).
Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ.
8. a) ¿Qué otro suceso —referido en Mateo 13:24-30, 36-43— relacionó Jesús con la conclusión del sistema de cosas?
8. (a) Chúa Giê-su liên kết biến cố nào khác, mô tả nơi Ma-thi-ơ 13:24-30, 36-43, với sự kết thúc của hệ thống mọi sự?
Los análisis están principalmente referidos a los efectos de las decisiones del mercado, pero también con la elección pública, otra fuente de decisiones económicas con algunas tendencias similares.
Các phân tích hành vi phần lớn đề cập đến ảnh hưởng của các quyết định thị trường, cũng như những lựa chọn chung, khởi điểm của các quyết định thuộc về kinh tế học & các xu hướng tương tự nhau.
En un incidente referido por Josefo, el prefecto inició la construcción de un acueducto para llevar agua a Jerusalén y financió las obras con dinero de la tesorería del templo.
Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này.
Los presidentes de la Iglesia y los consejeros de la Presidencia se han referido repetidamente a este mal.
Các Chủ Tịch của Giáo Hội và các cố vấn trong Chủ Tịch Đoàn, đã nhiều lần nói về điều tà ác này.
Me han referido que Lorenzo Di Medici no muestra mucho... respeto por nuestra posición
Tôi nghe người ta bảo rằng...Lorenzo de Medici không thể hiện sự tôn kính đối với chúng ta
Las quejas o indicios médicamente relevantes que aportan el paciente o personas de su entorno son referidas como síntomas, en contraste con los signos clínicos, que son revelados a partir de una exploración física por parte del personal médico.
Các dấu hiệu có liên quan đến bệnh lý được bệnh nhân hay người thân của bệnh nhân tường trình được gọi là các triệu chứng chú quan, phân biệt với các triệu chứng khách quan là những biểu hiện được xác định bởi thăm khám trực tiếp do các nhân viên y tế thực hiện.
Williams abordó brevemente el problema en su libro publicado en 1966, al cual ya me he referido.
Williams đã thảo luận ngắn gọn vấn đề này trong cuốn sách năm 1966 của ông mà tôi đã đề cập đến.
16 Luego, recalcando el poder penetrante de la visión de Dios, el salmista agrega: “Mis huesos no estuvieron escondidos de ti cuando fui hecho en secreto, cuando fui tejido en las partes más bajas de la tierra [debe haberse referido poéticamente a la matriz de su madre, pero haciendo alusión al hecho de que Adán fue creado del polvo].
16 Kế đó, người viết Thi-thiên nhấn mạnh đến khả năng nhìn thấu của Đức Chúa Trời: “Khi tôi được dựng-nên trong nơi kín, chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất [rõ ràng có ý nói lòng mẹ, nhưng ám chỉ A-đam được tạo từ đất], thì các xương-cốt tôi không giấu được Chúa.
Es probable que la “fiebre de la rodilla” que se informó en El Cairo (Egipto) en 1779 se haya referido al dengue.
Có lẽ “cơn sốt đầu gối” đã từng hoành hành tại Ai Cập vào năm 1779 chính là bệnh đanga.
8 Se menciona a Abrahán y a su familia entre la “grande nube de testigos” precristianos referida en el capítulo 11 de Hebreos.
8 Hê-bơ-rơ chương 11 kể tên Áp-ra-ham và gia đình ông trong số đám đông nhân chứng trước thời Đấng Christ, và những người này được gọi là “đám mây rất lớn”.
Estos reyes tradicionalmente han sido referidos como Indo-Partos, por sus monedas, a menudo inspiradas en la dinastía arsácida, pero ellos probablemente pertenecieron a grupos más amplios de tribus iraníes, que vivían al este de Partia propiamente dicha, y no hay ninguna evidencia de que todos los reyes que asumieron el título de Gondofares, el cual significa «Titular de Gloria», estuvieran siempre relacionados.
Những vị vua này đã thường được gọi là vua Ấn-Parthia, vì tiền đúc của họ thường được lấy cảm hứng từ triều đại Arsaces, nhưng họ có thể thuộc về một nhóm các bộ tộc Iran rộng hơn, những người sống phía đông Parthia, và không có bằng chứng rằng tất cả các vị vua lấy tiêu đề Gondophares, có nghĩa là "Chủ nhân của vinh quang", hay thậm chí còn có liên quan.
Un profesor suizo escribió que esa era una costumbre en aquel tiempo: “Esas palabras deben referirse a las reuniones organizadas o incluso a centros donde se llevaban a cabo las actividades vergonzosas referidas”.
Một giáo sư người Thụy Sĩ viết rằng những thói quen đó rất thông thường vào thời bấy giờ: “Sự miêu tả này ngụ ý nói đến những buổi họp mặt có tổ chức hẳn hoi hoặc ngay cả đến những buổi hội họp thường xuyên mà trong đó người ta làm những điều xấu xa nói trên”.
(Marcos 4:30-32.) Es probable que Jesús se haya referido a la semilla de la planta de mostaza negra (Brassica nigra o Sinapis nigra), que mide solo de 1 a 1,6 milímetros (0,039 a 0,063 de pulgada) de diámetro.
Có lẽ Giê-su muốn nói đến hột giống của loại cải đen (Brassica nigra hay Sinapis nigra), hột này có đường kính chỉ khoảng từ 1 đến 1,6 ly.
Por ejemplo, el 26 de septiembre de 1996, los nueve jueces del Tribunal Europeo de Derechos Humanos, con sede en Estrasburgo, reafirmaron unánimemente en una causa referida por Grecia que “los testigos de Jehová encajan muy bien con la definición de ‘religión conocida’”, lo que ampara sus derechos a la libertad de pensamiento, conciencia y religión, y a divulgar su fe.
Thí dụ vào ngày 26-9-1996, khi xét một vụ kiện của Hy Lạp, chín thẩm phán của Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu ở Strasbourg đã đồng thanh tái xác nhận rằng “Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số ‘tôn giáo được công nhận’ ”, do đó họ được hưởng quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng, quyền sống theo lương tâm, và quyền truyền bá đức tin của mình.
Dadas las responsabilidades a las cuales me he referido y a todo lo que han escuchado en esta conferencia, es obvio que la vida de los profetas no es fácil y la vida del presidente Monson no lo es.
Khi suy ngẫm về các trách nhiệm tôi đã kể ra và tất cả các anh chị em đã nghe trong đại hội này, thì thật hiển nhiên là cuộc sống của các vị tiên tri không phải là dễ dàng, và cuộc sống của Chủ Tịch Monson thì cũng không dễ dàng.
El metraje referido al Distrito de Mbale, Uganda, se filmó en Black Park, Country Park, situado en Buckinghamshire, el 4 de julio.
Cảnh phim ở Mbale, Uganda được quay tại Black Park, một vườn quốc gia nằm trong Buckinghamshire vào ngày 4 tháng 7 năm 2006.
21 De cierto, de cierto os digo que mi siervo José Smith, hijo, es el ahombre a quien comparé con el siervo al cual el Señor de la bviña habló en la parábola que os he referido.
21 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay rằng tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta, là angười mà ta đã so sánh với người tôi tớ mà Chủ bvườn nho đã sai bảo trong chuyện ngụ ngôn mà ta đã ban cho các ngươi.
Nadie lo hizo, a pesar de que podrían haberse referido a los muslos de pollo o pavo.
Không ai dám làm kể cả khi họ có thể nói về "đùi" gà.
7 Mi hermano ha recurrido a las palabras de Zenós, de que la redención viene por medio del Hijo de Dios; y también a las palabras de Zenoc; y también se ha referido a Moisés, para probar que estas cosas son verdaderas.
7 Người anh em của tôi đã trích dẫn những lời nói của Giê Nốt như vầy: Sự cứu chuộc sẽ đến qua Vị Nam Tử của Thượng Đế; và ông còn trích dẫn thêm những lời nói của Giê Nốc nữa; và ông cũng nhắc đến Môi Se để chứng tỏ rằng những điều này là thật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.