recuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỷ niệm, đồ lưu niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recuerdo

kỷ niệm

noun

Se me dio uno de ellos como un recuerdo.
Tôi đã được tặng một cái ly để làm kỷ niệm.

đồ lưu niệm

noun

Por el momento, no devolvemos recuerdos rescatados de Katyn, a las familias.
Chúng tôi không trả đồ lưu niệm cho gia đình.

Xem thêm ví dụ

Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Lo recuerdo.
Tôi nhớ.
Recuerda: el gozo forma parte del fruto del espíritu de Dios (Gálatas 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Me recuerdas a ella.
nàng gợi nhớ về vợ ta.
Tigresa, me recuerdas?
Tigers, cô còn nhớ tôi không?
Al parecer, Jesús recobró el recuerdo de su existencia prehumana cuando “los cielos se abrieron” al momento de su bautismo (Mateo 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Nota: En los teléfonos Pixel, no puedes mover la información de "Recuerda:" que se muestra en la parte superior de la pantalla.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Recuerde que un rebote define como una sesión que solo contiene un hit de interacción.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
Recuerde que las herramientas de Google se han diseñado para facilitar a los editores el cumplimiento de sus obligaciones según la ley y no les eximen de ellas.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Alex les tenía mucho miedo y ese no es mi mejor recuerdo.
Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi.
¿Recuerda el nombre de algunos líderes políticos o religiosos de nuestros tiempos que hayan oprimido al pueblo de Dios?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Blog Te recuerdo.
Thường xuyên đọc blog (blogging).
¿Estás segura de que no es porque es un recuerdo de tu ex muerto?
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
Recuerde que ni las celdas de aislamiento ni los muros de una prisión pueden cortar la comunicación con nuestro Dios ni impedir que su pueblo permanezca unido.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Recuerda por qué estás aquí.
Hãy nhớ là tại sao cô ở đây.
Recuerda, las oportunidades se multiplican tanto como las aprovechas.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.
Si no recuerdo mal, el detective, yo ya te di un caso.
Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi.
También puedes tener una lámina del templo en tu hogar para que te recuerde su importancia.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Lo cual me recuerda a este trágico asunto.
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Me pregunto si me recuerdas de anoche.
Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không.
Lo cual me recuerda.
Mà nhân tiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.