recién trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recién trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recién trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recién trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần đây, mới đây, mới tinh, vừa mới, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recién

gần đây

(recent)

mới đây

(recent)

mới tinh

(brand new)

vừa mới

(recently)

mới

(only)

Xem thêm ví dụ

¿Hemos percibido el sentimiento sagrado y santo que envuelve a ese espíritu celestial que nuestro Padre Celestial recientemente envió a su cuerpecito puro y recién creado?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
3 Las bodas son un tiempo de regocijo para los recién casados, sus parientes y amistades.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
David suele ponerse a conversar con sus numerosos amigos y deja sola a María, que está recién llegada.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Después de 1914 Satanás trató de “devorar” al Reino recién nacido, pero, en vez de eso, sufrió la vergüenza de ser echado del cielo.
Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12).
La hembra dominante ha tomado a la recién llegada bajo su ala, y alteró sutilmente el equilibrio de poder.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
Sin embargo, Berry y su amigo de la infancia, Tasuku Meguro, usan su recién descubierto amor para revertir la hipnosis y cambiar el corazón de los Crusaders.
Berī và Meguro Tasuku người bạn thân thời thơ ấu của mình, sử dụng tình cảm nảy sinh giữa họ để vô hiệu hóa thuật thôi miên của nhóm Thập tự quân và làm thay đổi cả trái tim của họ.
15 Muchos recién casados se sorprenden —e incluso se llevan una decepción— al descubrir que no siempre coinciden en temas importantes.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
¿Quieres que te describa las pistas o quieres detenerlo antes de que se acabe las drogas que recién compró?
Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua?
Un día, en un supermercado, Ella escuchó por casualidad hablar en ruso a una familia de inmigrantes recién llegada.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.
Recién comiste.
Con vừa ăn mà.
10 Los Estudiantes de la Biblia aprendieron que el bautismo bíblico no consiste en rociar agua sobre los recién nacidos, sino que, conforme al mandato de Jesús de Mateo 28:19, 20, es la inmersión de los creyentes que han recibido enseñanza.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
En este momento, Profounder está recién comenzando, y es muy tangible, está claro para mí que es solo un canal, solo una herramienta.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
Muchos de los recién llegados han pasado etapas difíciles, y por ello a menudo plantean preguntas sobre el significado de la vida y lo que depara el futuro.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
Para aquel tiempo mis padres estaban recién casados y vivían en una tienda de campaña en Arizona.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
Si contestaban afirmativamente, les dábamos uno nuevo. y mientras lo armaban desarmábamos el que recién habían terminado.
Và nếu họ đồng ý, chúng tôi đưa cho họ một cái mới, và khi họ đang lắp ráp chúng, chúng tôi để mô hình mà họ vừa lắp xong sang một một bên.
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
HAY madres que abandonan a sus hijos recién nacidos en las estaciones de metro, en los baños públicos y en las calles transitadas.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
Como un reportera gráfica sentía la necesidad de fotografiar cada uno de sus primeros movimientos, como una madre con su recién nacido.
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
Hace treinta y ocho años este mes, Dean y yo, de recién casados, fuimos a Nuevo México a visitar a mis padres.
Ba muơi tám năm tính đến tháng này, Dean và tôi, lúc bấy giờ mới vừa lập gia đình, đi New Mexico để thăm cha mẹ tôi.
A veces puede ser necesario mantenerse en contacto con personas recién interesadas que viven en regiones aisladas.
Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh.
Un libro recién publicado contiene los relatos de soldados a quienes sus ángeles de la guarda han salvado en combate.
Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào.
O manda que yo vaya a una fosa recién hecho, y escóndeme con un hombre muerto en su mortaja;
Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình;
UN MATRIMONIO cristiano contempla a su hijo recién nacido.
MỘT cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ chăm chú nhìn đứa con mới sanh.
Diga a los alumnos que después de describir los requisitos para el bautismo, Moroni explicó lo que se hizo en sus días para ayudar a las personas recién bautizadas a permanecer fieles a sus convenios.
Nói cho học sinh biết rằng sau khi mô tả những điều kiện về phép báp têm, Mô Rô Ni đã giải thích điều gì đã được thực hiện trong thời kỳ của ông để giúp những người mới được báp têm vẫn luôn trung tín với giao ước của họ.
Estos grabaron los llantos de treinta recién nacidos franceses y de otros treinta alemanes, tras lo cual analizaron su frecuencia, patrón de la melodía y tono.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recién trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.