rebotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebotar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rebotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhảy, đánh, bật, nổ, nhảy qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebotar

nhảy

(skip)

đánh

(hit)

bật

(rebound)

nổ

(spring)

nhảy qua

(spring)

Xem thêm ví dụ

¿Qué hacer con el sonido que rebotara contra las paredes sin cortinas, los pisos embaldosados y las sillas plegables de metal?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Si aprietas el gatillo, la bala rebotará y no me hará daño.
Nếu con bóp cò viên đạn sẽ dôi lại bố sẽ không bị thương
El suelo reacciona empujando la pelota con la misma fuerza, pero en la dirección opuesta, hacia arriba, haciéndola rebotar hacia ti.
Sàn nhà tác dụng một lực y như thế lên quả bóng nhưng theo hướng ngược lại - đi lên làm cho quả bóng bay ngược lại về phía bạn.
Y como están suspendidos en el humor vítreo, el líquido gelatinoso que llena el interior del ojo, flotan a la deriva con el movimiento de los ojos, y parecen rebotar un poco cuando el ojo se detiene.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
Bueno, la forma obvia de medir la velocidad de la luz es hacer rebotar algo y ver el eco.
Well, có một cách rõ ràng để đo vận tốc âm thanh là để âm thanh dội lại và quan sát tiếng vọng.
He querido que sean capaces de rebotar bien en ambos extremos, también.
Tôi muốn họ phải có khả năng bắt được bóng ở cả hai đầu.
Un apunte cómico es que Rosetta fue originalmente diseñada para tener un aterrizador que rebotara.
Bây giờ, trên một ghi chép về sao chổi đây là Rosetta được thiết kế có tàu đổ bộ chịu xốc.
Lo que hubiera dado por verle rebotar en el parachoques de un camión a más de cien.
Giá mà được thấy nó rơi từ trên xe xuống vì chơi thuốc quá liều nhỉ.
No va a dejar de rebotar, eso seguro.
Hắn sẽ nẩy mãi như thế cho mà xem.
Vamos a turnarnos haciendo rebotar una moneda en la mesa y si entra en el vaso la otra persona tiene que beber.
Được rồi, tụi mình sẽ đập đồng xu này khỏi bàn, và nếu nó bay vào ly thì người kia phải uống.
Y explícame cómo esta bomba no caerá en Israel para luego rebotar y volar Wadiya.
Giờ hãy giải thích cho tôi nghe làm cách nào để trái bom này... đáp xuống lsrael... và sau đó, nảy ngược trở về và thổi bay Wadiya.
¿Las balas comienzan a rebotar de un lado al otro?
Đạn bay vèo vèo ư?
Podía incluso rebotar en el túnel y alcanzarte.
Thậm chí có thể bật khỏi đường hầm và trúng bà.
Si la longitud de onda es mucho menor que el tamaño del blanco, la onda rebotará del mismo modo que la luz contra un espejo.
Nếu bước sóng ngắn hơn nhiều so với kích thước vật, tia sóng sẽ dội lại tương tự như tia sáng phản chiếu trên gương.
Ahora este chico puede rebotar una pelota de fútbol en su cabeza.
Cậu bé này có thể dùng đầu tâng một quả bóng.
Kara, las balas no van a rebotar en ti esta vez.
Kara, đạn sẽ không nảy ra khỏi người em lần này đâu.
Si fueran invisibles, por definición la luz viajaría a través de Uds. en vez de rebotar en Uds. para que la gente los viera.
Nếu như bạn vô hình, thì theo định nghĩa, ánh sáng sẽ đi xuyên qua hoặc vòng qua bạn thay vì đập vào người bạn rồi phản chiếu lại để mọi người có thể nhìn thấy.
Es un colector no rastreador con seis cuernos con forma de tuba, y cada uno de ellos recolecta luz de la siguiente manera -- si la luz del sol cae aquí, podría rebotar justo hacia el centro, el punto caliente, directamente, pero si el sol está fuera del eje y viene del lado, podría pegar en dos lugares y sufrir dos rebotes.
Chính là thiết bị thu không theo dõi với 6 ăng ten hình sừng trông giống kèn tuba này mỗi chiếc thu thập ánh sáng theo cách sau - nếu ánh sáng đi tới đây nó sẽ trực tiếp phản xạ tới điểm trung tâm nhưng nếu mặt trời nằm ngoài trục và đến từ phía lề nó sẽ đi tới 2 nơi và tạo 2 phản xạ
Así que cuando ves tu lápiz, la luz que golpea tu ojo en realidad se originó en el sol y ha viajado millones de kilómetros a través del espacio vacío antes de rebotar en el lápiz y hacia tu ojo, lo cual es bastante genial cuando lo piensas.
Vậy, khi bạn nhìn vào cái bút chì, ánh sáng tới mắt bạn thực ra được tạo ra từ mặt trời và đã đi hàng triệu dặm qua chân không trước khi va chạm đến cái bút chì rồi nảy vào mắt bạn, khá là tuyệt nếu bạn nghĩ về điều đó.
Si sobre él se vierte algo sólido (arroz, por ejemplo) rebotará hacia la derecha.
Khi ấy (Văn Trường) cầm cù dọn băng, giận ném vợ, trúng nhầm (chỗ yếu hại).”
En vez de rebotar con la economía, los consumidores se quedan atrapados sicológicamente en la recesión.
Thay vì hồi phục cùng với nền kinh tế, tâm lý khách hàng dường như mắc kẹt với sự suy thoái kinh tế.
Está en nuestra naturaleza rebotar de lado a lado repetidas veces entre esta solución tecnocrática y una imagen romántica más grande que en la que estamos.
Bản chất sẽ khiến chúng ta dằn vặt giữa một giải pháp duy lý và một hình ảnh lãng mạn của chính mình.
Si pierde, la bala rebotará.
Nếu bà bắn trượt, viên đạn sẽ dội lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.