разработка проекта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ разработка проекта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ разработка проекта trong Tiếng Nga.
Từ разработка проекта trong Tiếng Nga có các nghĩa là môn vẽ kỹ thuật, hoạ hình, vẽ kỹ thuật, kỹ nghệ họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ разработка проекта
môn vẽ kỹ thuật(drafting) |
hoạ hình(drafting) |
vẽ kỹ thuật(drafting) |
kỹ nghệ họa(drafting) |
Xem thêm ví dụ
При разработке проектов служения руководители и члены Церкви будут искать откровения. Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào. |
Также в процессе разработки проекта Mojang AB наняла нескольких новых сотрудников для улучшения игры. Trong quá trình phát triển, Mojang đã thuê một số nhân viên mới để làm việc trên dự án. |
14 Ноября 2005 года Boeing объявил, что начинает разработку проекта 747 Advanced под обозначением Boeing 747-8. Ngày 14 tháng 11-2005, Boeing công bố xuất xưởng 747 Advanced với tên gọi Boeing 747-8. |
Осенью 1937 года Имперское министерство авиации заказало нескольким компаниям разработку проекта нового истребителя, для использования совместно с Мессершмиттом Bf.109. Vào mùa Thu năm 1937, Bộ Hàng không Đức (RLM: Reichsluftfahrtministerium) đã đặt ra trước nhiều nhà thiết kế về yêu cầu một kiểu máy bay tiêm kích mới chiến đấu bên cạnh chiếc Messerschmitt Bf 109, máy bay tiêm kích chủ yếu của Đức vào lúc đó. |
Разработка проекта стартовала в начале 2006 года, анонс состоялся в мае этого же года, с демонстрацией игрового процесса на игровой выставке E3 2006. Việc phát triển đã được tiến hành đầu năm 2006 và trò chơi đã được giới thiệu vào tháng 5 cùng năm trong hội chợ giải trí điện tử (E3) năm 2006. |
Тогда мы подумали, что мы могли бы возродить уроки труда но с направленностью на проекты, которые действительно полезны для местного населения и привнести в такие занятия более критический и креативный подход к процессу разработки проектов. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
Тоннели известны тем, что их использовали во время разработки Манхэттенского проекта. Những đường hầm này nổi tiếng vì đã được sử dụng khi dự án Manhattan đang được phát triển. |
В университете мы делали проект по разработке солнечных часов. Thời đại học, chúng tôi có một dự án ngắn hạn về thiết kế một số đồng hồ năng lượng mặt trời. |
В СССР во второй половине 40-х гг., ещё до окончания работ по созданию первой советской атомной бомбы (её испытание состоялось 29 августа 1949 года), советские учёные приступили к разработке первых проектов мирного использования атомной энергии, генеральным направлением которого стала электроэнергетика. Vào nửa sau thập niên 1940, trước khi ra đời quả bom hạt nhân đầu tiên của Liên Xô (thử nghiệm diễn ra ngày 29 tháng 8 năm 1949), các nhà bác học Liên Xô đã bắt đầu xây dựng dự án đầu tiên để khai thác năng lượng hạt nhân với mục đích hòa bình, đây là những hướng đi quan trọng để giải quyết về vấn đề năng lượng đang rất hết sức cấp thiết trong tương lai. |
Например, в проекте разработки окружения рабочего стола GNOME был разработан набор графических инструментов GTK+ и GLib — библиотека контейнерных структур данных, как впрочем и множество других известных примеров. Thí dụ môi trường của đề án GNOME phát triển bộ công cụ đồ họa GTK và glib, một thư viện của thùng chứa các cấu trúc dữ liệu, và có rất nhiều thí dụ nổi tiếng khác. |
Исправления ошибок утечки памяти В 2006 году Макдональд прекратил разработку и передал проект Владимиру Паланту (Wladimir Palant), который выпустил Adblock Plus 0.6 с переписанным кодом в январе 2006 года. Sửa lỗi Chiếm dụng bộ nhớ McDonald ngừng phát triển và chuyển tên cho Wladimir Palant, người đã phát hành Adblock Plus 0.6 với bộ mã được viết lại từ đầu vào tháng 1 năm 2006 Các quy luật lọc cơ bản có thể bao gồm wildcards đại diện bởi dấu sao (*). |
На время закрытия студии в разработке были еще несколько проектов, а именно Project X и Y, которые перечислены на официальном сайте Pandemic. Tại thời điểm đóng cửa studio vẫn còn nhiều dự án đang trong quá trình phát triển mang tên Dự án X và Y được xác lập trên trang web chính thức của Pandemic. |
Некоторые другие проекты также занимаются разработкой частных применений стандартной библиотеки для различных конструкторских задач. Các đề án khác cũng có những xây dựng đặc thù riêng của thư viện chuẩn với các mục tiêu thiết kế khác nhau. |
Конечно, главная цель этого проекта заключается в разработке автомобиля для слепых. Dĩ nhiên, mục đích chính của dự án này là để xây dựng một chiếc xe hơi cho người khiếm thị. |
Если посмотреть на большинство крупнейших проектов по разработке свободного программного обеспечения, то у них у всех во главе всегда стоит один человек, признаваемый всеми благожелательным диктатором. Vì vậy, nếu các bạn biết phần lớn các dự án phần mềm miễn phí, chỉ có một người duy nhất phụ trách mọi người đều đồng ý đó là kẻ độc tài nhân từ. |
Спецификации чипов, API, описание проекта, средства разработки, эмуляторы оборудования и процессора, сотни слайдов, лекции — мы всё выложили в Интернет и пригласили мир присоединиться, взять то, кому что нужно для различных целей. Vì thế các chi tiết về chip, API, nội dung dự án, các công cụ phần mềm, phần cứng ảo, CPU ảo, rất nhiều hình ảnh, tài liệu-- chúng tôi đặt mọi thứ trên trang Web và mời cả thế giới ghé thăm, lấy bất cứ thứ gì họ cần, và làm bất cứ điều gì họ muốn. |
Спецификации чипов, API, описание проекта, средства разработки, эмуляторы оборудования и процессора, сотни слайдов, лекции — мы всё выложили в Интернет и пригласили мир присоединиться, взять то, кому что нужно для различных целей. Vì thế các chi tiết về chip, API, nội dung dự án, các công cụ phần mềm, phần cứng ảo, CPU ảo, rất nhiều hình ảnh, tài liệu -- chúng tôi đặt mọi thứ trên trang Web và mời cả thế giới ghé thăm, |
Создание проекта ARPANET привело к разработке протоколов межсетевого взаимодействия, в которых несколько отдельных сетей могли быть объединены в единую «сеть сетей». Dự án ARPANET đã dẫn đến sự phát triển của các giao thức cho liên mạng, trong đó nhiều mạng riêng biệt có thể được nối vào một mạng các mạng. |
Это та часть проекта, которая ещё находится в разработке, потому что этот жакет разлагается у вас на глазах. Có thể là, một phần trong dự án vẫn đang diễn ra, bởi vì cái áo này thực tế là đang dần phân hủy trước mắt các bạn. |
Разработкой сайта занималось британское агентство SomeOneElse, специалисты которого участвовали в проектах HSBC, Land Rover, BBC. Trang web được phát triển bởi SomeOneElse, hãng đặt tại Anh mà có các dự án trong đó bao gồm HSBC, Land Rover và BBC. |
Новый проект выглядел технически осуществимым, и Оппенгеймер изменил своё мнение относительно разработки этого оружия. Thiết kế mới này tỏ ra khả dĩ về mặt kĩ thuật và Oppenheimer thay đổi ý kiến của mình về nó. |
24 февраля штаб 21-го корпуса под руководством генерала Николауса фон Фалькенхорста начал детальную разработку операции, а через 5 дней уже представил Гитлеру готовый проект. Ngày 24 tháng 2, Tổng hành dinh Quân đoàn 21 Đức dưới quyền Falkenhorst bắt đầu phát triển một kế hoạch chi tiết, và 5 ngày sau đã trình cho Hitler bản dự án đã được hoàn thành. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ разработка проекта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.