размытие trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ размытие trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ размытие trong Tiếng Nga.
Từ размытие trong Tiếng Nga có các nghĩa là mờ, Mờ, làm mờ, nhoè, bôi bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ размытие
mờ(blur) |
Mờ
|
làm mờ(blur) |
nhoè(blur) |
bôi bẩn(blur) |
Xem thêm ví dụ
Дэвид Виганд из San Francisco Chronicle пишет, что, хотя сюжет является «немного размытым», но «спецэффекты и чёткая режиссура достаточно интересны для того, чтобы мы последовали за Алисой в кроличью нору». David Wiegand của tờ San Francisco Chronicle nói rằng trong khi cốt truyện có "một chút tồn trữ", thì ông viết rằng "các hiệu ứng đặc biệt, hướng sắc nét và màn trình diễn với chỉ số octan cao giúp chúng ta quan tâm đủ để theo cùng Alice rơi xuống hố thỏ." |
И сначала картина очень размыта, но очень скоро отдельные вещи начинают проявляться в этой размытости. Trước hết đó chỉ là một vết mực , nhưng những điều riêng biệt bắt đầu xuất hiện rất nhanh từ vết mực đó |
Если текст на веб-страницах выглядит размытым или нечетким либо вместо него появляются квадраты, воспользуйтесь приведенными ниже советами. Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề. |
Хотя это было дешёвой опцией, честно говоря, картинка была слишком размытой, чтобы разглядеть то, что делает спутниковую съёмку ценной. Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh |
2 В последние дни этого мира понятия добра и зла как никогда размыты. 2 Những ngày sau cùng này là thời kỳ suy đồi về đạo đức. |
Размытие произойдет автоматически. Công cụ này sẽ tự động làm mờ đối tượng khi đối tượng di chuyển. |
Поэтому, если вы употребляете спиртное, было бы немудро устанавливать для себя размытые границы — типа «что-то между состоянием трезвости и опьянения». Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan. |
У них острота – у нас это 20/20 – острота у малышей примерно 20/800, это значит, что они видят мир в очень, очень размытом виде. Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo. |
Из курса информатики Стэнфордского университета. Студенты должны исправить цвета вот в этом размытом красном изображении. Đây là lớp khoa học vi tính 101 ở Stanford và học sinh phải chỉnh màu bức hình màu đỏ mờ đó. |
Взгляните на замечательную перемену на этом участке, где размытый овраг был полностью восстановлен при помощи выпаса скота, имитируя природу. То же самое: уже третье поколение семьи на этой земле не спускает флага. Hãy nhìn sự thay đổi tuyệt vời trong vùng này nơi con mương đã được cải thiện không sử dụng gì khác ngoài súc vật để bắt chước tự nhiên và một lần nữa, thế hệ thứ ba của gia đình đó vẫn ở trên đồng cỏ với lá cờ phất phới |
[Запрещено] Размытые, нечеткие, непонятные, а также содержащие нечитаемый текст изображения. [Không được phép] Hình ảnh bị mờ, không rõ ràng, không thể nhận ra hoặc có chứa văn bản không đọc được |
И удивительно, что работая с таким сильно размытым изображением, малыш очень быстро способен находить в этом изображении смысл. Điều tuyệt vời là khi tiếp nhận những " đầu vào " sơ khai như vậy, em bé thì lại nhanh chóng khám phá được ý nghĩa của những hình ảnh đó. |
Примеры: неприкрытые половые органы, соски или ягодицы, размытые или цензурированные сексуальные части тела. Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi |
Включает повышение резкости с помощью гауссовой свёртки. Используйте этот параметр, если снимок размыт гауссовым размытием. Обычно этот параметр надо установить в #, иначе возможно появление артефактов. Если вы выбираете отличное от нуля значение, рекомендуется так же увеличить параметр корреляции и/или подавления шумов Đây là độ sắc cho sự quấn lại kiểu Gauss. Hãy dùng tham số này khi việc che mờ có kiểu Gauss. Trong phần lớn trường hợp, bạn nên đặt tham số này thành #, vì nó gây ra đồ tạo tác xấu. Khi bạn dùng giá trị khác số không, rất có thể là bạn sẽ cũng phải tăng tham số Độ tương quan và/hay Lọc nhiễu |
Появилась ли «размытость» изображения на сетчатке глаз паука-скакуна в результате слепого случая? Thị giác mờ của nhện nhảy là do tiến hóa? |
Темные, размытые и повторяющиеся фотографии будут удалены. Ảnh tối, mờ và thừa sẽ bị xóa. |
И удивительно, что работая с таким сильно размытым изображением, малыш очень быстро способен находить в этом изображении смысл. Điều tuyệt vời là khi tiếp nhận những "đầu vào" sơ khai như vậy, em bé thì lại nhanh chóng khám phá được ý nghĩa của những hình ảnh đó. |
Вы можете отправить запрос на размытие панорамы, принадлежащей компании Google, а также сообщить о нарушении, если снимок содержит: Nếu Google là chủ sở hữu ảnh, bạn có thể yêu cầu làm mờ hoặc báo cáo ảnh đó, trong trường hợp ảnh có chứa: |
У них острота - у нас это 20/ 20 - острота у малышей примерно 20/ 800, это значит, что они видят мир в очень, очень размытом виде. Thị lực của ta là 20/ 20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/ 800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo. |
Следы широкие и размытые. Giống dấu giày của cô dâu chú rể nhỉ |
Со временем размытое изображение нового мира может потерять для нас свою привлекательность и просто исчезнуть из вида. Qua thời gian, hình ảnh mờ nhạt này có thể không còn sức lôi cuốn rồi mất hút. |
В некоторых из них встречались ссылки на Библию, однако объяснение библейских стихов было размытым и нелогичным. Một vài ấn phẩm này đề cập đến Kinh Thánh, nhưng cách giải thích không hợp lý đối với tôi. |
Эта грань очень зыбкая, и чем больше наблюдений мы проводим, тем она кажется все более размытой. Đó là một đường phân cách rất mờ nhạt, và ngày càng trở nên mờ nhạt khi chúng ta càng quan sát chúng. |
Всё остальное не попадает в фокус, оставаясь размытым и нечётким. Mọi thứ khác xung quanh đều bị mờ làm cho phần lớn bức tranh trước mắt chúng ta trở nên mơ hồ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ размытие trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.