rattraper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattraper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattraper trong Tiếng pháp.
Từ rattraper trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuổi kịp, gỡ, bắt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattraper
đuổi kịpverb J’étais loin derrière eux, et j’ai dû courir pour les rattraper. Tôi ở rất xa đằng sau họ, và tôi đã phải chạy nhanh để đuổi kịp họ. |
gỡverb |
bắt lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Elle dit qu'elle a rattrapé Winstone qui s'est échappé et a pris son pistolet. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng. |
Je pense que tu peux encore rattraper le coup. Tôi nghĩ cậu vẫn có thể làm được. |
Et je crois et j'espère que dans les 10, 20 prochaines années vous verrez pour de bon des études vraies et significatives qui disent que la science doit rattraper l'art, et nous sommes peut- être en train d'y parvenir. Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó. |
Tu m'as rattrapée. Cậu đã chụp được mình. |
Elle rattrape le peloton de tête et s'avance vers la ligne d'arrivée. Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích. |
Et elle m'a demandé de se rattraper. Và cô ấy yêu cầu tôi phải sửa sai 189 |
Tu avais promis de rattraper le temps perdu. Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó. |
Après les avoir écoutés, le vieil homme leur a demandé de lui seller un âne pour qu’il puisse rattraper le prophète de Dieu. Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
Il fallait rattraper le temps perdu. Chúng ta phải có rất nhiều việc phải làm. |
Et je te promets de me rattraper. Nhưng anh hứa anh sẽ đưa nó cho em. |
On peut peut-être le rattraper. Có thể chúng tôi cứu được nó. |
J’ai quitté mon bureau pour aller jusqu’au temple de Salt Lake City en me demandant quand j’allais bien pouvoir rattraper le temps que j’étais en train de perdre. Tôi rời văn phòng của mình và đi bộ tới Đền Thờ Salt Lake, tự hỏi khi nào thì tôi sẽ bắt kịp thời giờ tôi đã mất. |
Après avoir appris que Hampton n’était pas en mesure de rattraper son retard, Wilkinson décida de se replier aux États-Unis et s’installa dans ses quartiers d’hiver. Sau khi biết rằng Hampton không thể mở lại cuộc tiến công, Wilkinson đã rút lui về Hoa Kỳ và cho quân nghỉ ngơi trong 3 tháng mùa đông. |
Il tentait de rattraper son retard quand il est sorti de piste, perforant son réservoir. Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari. |
Genre, elle rattrape le temps perdu. Ông biết đấy, giống như chúng cố gắng bù đắp lại thời gian bị mất vậy. |
Vous savez les chances de rattraper une moto en voiture à L.A.? Cậu biết khả năng bắt xe máy bằng xe hơi ở L.A. không? |
Je lis beaucoup, j'essaye de me rattraper. Tôi lướt mạng rất nhiều cố bắt kịp thời đại này. |
Il y a beaucoup de chose que nous devons vous faire rattraper si vous en êtes. Sẽ có nhiều thứ cậu phải theo kịp nếu cậu tham gia. |
Pendant mes 4 semaines d'hôpital... le receveur des postes m'a rattrapé. Cuối cùng, sau 4 tuần nằm ở bệnh viện, người đưa thư cũng đưa được thư cho Bố. |
Je me gave pour rattraper mon retard. Tôi đã phải xem liên lục mấy tập để bắt kịp. |
Rattrape-le. Đuổi theo! |
Mais dans les années 70, certains pays se sont rattrapés. Nhưng vào thập kỉ 1970, một số nước đã bắt kịp. |
Ce que nous faisons vraiment c'est lancer une jambe devant et arrêter la chute, se relever, lancer l'autre jambre et rattraper la chute encore une fois. Chúng ta chỉ cần đá, lắc chân và hạ chân xuống, đứng thẳng lên, đá chân và hạ chân xuống. |
Si le problème ne dure pas et qu’il survienne au début de l’année de service, un programme plus intensif peut suffire à rattraper le temps perdu. Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng bù là đủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattraper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rattraper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.