rapear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rapear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Rap, mảy may, cái gõ, cú đánh nhẹ, cốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapear

Rap

mảy may

(rap)

cái gõ

(rap)

cú đánh nhẹ

(rap)

cốp

(rap)

Xem thêm ví dụ

En JinseixBoku = sexto álbum, expresaron cómo este álbum fue influenciado por Linkin Park y Coldrain por su forma de gritar y gritar-rapear.
Trong album thứ sáu Jinsei×Boku=, nhóm bày tỏ rằng album này ảnh hưởng phong cách hét và rap của Linkin Park và Coldrain.
El que intentó rapear 1, 2, 3, 4 de Coolio de el concierto... pero se perdió a la mitad... y se quedó parado ahí moviendo la cabeza?
Người bắt chước Coolio hát 1, 2, 3, 4 trong buổi biểu diễn âm nhạc... nhưng lại hát trật... sau đó tự đánh liên tiếp vào đầu của mình.
¡ Deja de rapear!
Đừng rap nữa.
Mayers, quien empezó a rapear a la edad de ocho años, creció admirando al grupo de Harlems The Diplomats, y entre sus influencias también encontramos a Tupac Shakur (a quién de hecho considera un rapero "épico"), Three 6 Mafia, Mobb Deep, Wu-Tang Clan, UGK, Run DMC y Bone Thugs-n-Harmony.
Mayers, người đã bắt đầu rap khi mới 8 tuổi, khi lớn lên đã ngưỡng mộ nhóm rap tới từ Harlem The Diplomats, và đồng thời cũng chịu ảnh hưởng từ Three 6 Mafia, Mobb Deep, Wu-Tang Clan, UGK, Run DMC và Bone Thugs-n-Harmony.
Incluso intenté rapear un sermón una vez.
Tôi có lần còn thử rap luôn bản thuyết giáo.
Un año después, su hermano mayor fue asesinado cerca de su apartamento, lo que lo inspiró a rapear profesionalmente.
Một năm sau anh trai anh bị giết gần căn hộ của anh, điều này đã ảnh hưởng khiến anh quyết tâm theo đuổi rap một cách nghiêm túc.
Los críticos alabaron en gran medida las habilidades de Mendler para rapear, que ha sido comparada con Cher Lloyd, Lily Allen y Karmin.
Họ cũng đặc biệt khen ngợi khả năng đọc rap của Mendler và so sánh cô với Cher Lloyd, Lily Allen và Karmin.
Además de cantar y rapear, Abs era un bailarín y tocaba varios instrumentos.
Bên cạnh hát rap, Abz là một vũ công và chơi vài nhạc cụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.