rampant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rampant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampant trong Tiếng Anh.
Từ rampant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồm đứng lên, dốc thoai thoải, hung hăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rampant
chồm đứng lênadjective |
dốc thoai thoảiadjective |
hung hăngadjective And we've seen looting at sites so rampant, it looks like craters of the moon. Và chúng tôi đã thấy sự bóc lột hung hăng, nó giống như miệng núi lửa mặt trăng vậy. |
Xem thêm ví dụ
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.” Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
We need to avoid exposure to the “air” of Satan’s world, with its vile entertainment, rampant immorality, and negative bent of mind.—Ephesians 2:1, 2. Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW). |
The United States provided the Thai government with a billion US dollars in aid, but corruption was rampant. Hoa Kỳ viện trợ cho chính quyền Thái Lan 1 tỷ US, nhưng tham nhũng tràn lan. |
This depiction of Jesus’ strong reaction to wrongdoing reveals how the Father must feel as he looks at the wickedness that is rampant on earth today. Lời miêu tả về phản ứng dứt khoát của Chúa Giê-su đối với hành vi sai trái giúp chúng ta hiểu cảm xúc của Đức Giê-hô-va khi chứng kiến những điều gian ác lan tràn khắp đất ngày nay. |
The government worked to restore peace where piracy and tribal feuds had grown rampant and its success depended ultimately on the co-operation of the native village headmen, while the Native Officers acted as a bridge. Chính phủ hành động nhằm khôi phục hòa bình tại nơi mà nạn cướp biển và thù địch giữa các bộ lạc phát triển tràn lan, và thành công của chúng phụ thuộc hoàn toàn vào hợp tác của các trường làng bản địa, trong khi các công chức bản địa giữ vai trò là cầu nối. |
Thus, false measures, false weights, and false speech are rampant in the commercial world of Micah’s day. Vì thế, đơn vị đo lường giả dối, cân giả dối và lưỡi dối trá lan tràn trong thế giới thương mại thời Mi-chê. |
With the onset of the Cold War, anti-Western propaganda was stepped up, with the capitalist world depicted as a decadent place where crime, unemployment, and poverty were rampant. Với sự khởi đầu của Chiến tranh Lạnh, các khẩu hiệu tuyên truyền chống phương Tây lại được dựng lên, với hình ảnh thế giới tư bản là một nơi suy đồi, nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn. |
Since 2010, Venezuela has been suffering a socioeconomic crisis under Nicolás Maduro (and briefly under his predecessor, Hugo Chávez), as rampant crime, hyperinflation and shortages diminish the quality of life. Kể từ năm 2010, Venezuela đã phải chịu một cuộc khủng hoảng kinh tế xã hội dưới thời Nicolás Maduro (và một thời gian ngắn dưới thời tiền nhiệm Hugo Chávez), vì tội ác tràn lan, siêu lạm phát và thiếu hụt nhu yếu phẩm làm giảm chất lượng cuộc sống. |
These challenges are interlinked —encroachment on canals and riverbeds increases flood risk, while flooding and rampant growth impacts the safety and quality of life in urban areas—and they put at risk the city’s potential for growth and wellbeing. Những thách thức này thực sự có mối tương quan – lấn chiếm kênh rạch và lòng sông đã làm tăng nguy cơ ngập lụt trong khi đó ngập lụt và tình trạng tăng trưởng tràn lan đã tác động đối với an sinh và chất lượng cuộc sống ở các khu vực thành thị - và những thách thức này đã kiềm chế tiềm tăng tăng trưởng và an sinh xã hội của thành phố. |
Since world war first erupted in 1914 violence has become rampant worldwide. Từ hồi thế-chiến bùng nổ vào năm 1914, sự hung-bạo trở nên thông thường khắp thế-giới. |
The storyline begins with the world being consumed by the rampant growth of Tiberium, which is threatening to render the earth uninhabitable. Câu chuyện bắt đầu với thế giới đang bị hấp thụ bởi sự phát triển tràn lan của Tiberium, và là mối đe dọa làm cho Trái Đất không thể ở được. |
The effort was in vain, however, because of rampant government corruption and the accompanying political and economic chaos. Tuy nhiên nỗ lực của họ không thành công vì tình trạng tham nhũng tràn lan trong chính phủ và những hỗn loạn về chính trị cũng như kinh tế. |
You and your band of rogues have run rampant throughout history. Ngươi và đồng bọn đã đi phá phách xuyên suốt lịch sử. |
Papias wrote at a time when Gnosticism was rampant. Papias viết vào thời kỳ lúc thuyết duy tri (Gnosticism) đang lan rộng. |
There has been rampant speculation about what really happened in the Quarter Quell. Đã có các lời suy đoán về những gì đã thực sự xảy ra ở Huyết Trường Tứ Phân. |
In 1986, with Ken Bates now owner of the club, Chelsea's crest was changed again as part of another attempt to modernise and because the old rampant lion badge could not be trademarked. Năm 1986, khi đó Ken Bates là chủ của đội bóng, biểu trưng của Chelsea lại được đổi một lần nữa nhằm hiện đại hóa vì hình ảnh sư tử đứng chồm không thể đăng ký thương hiệu. |
How does Jehovah feel about the rampant injustices of today’s world, and what has he appointed his Son to do about it? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về các cảnh bất công lan tràn trong thế gian ngày nay, và Ngài đã chỉ định Con Ngài thực hiện điều gì? |
Greed, corruption, and hatred are running rampant throughout this 20th-century world. Sự tham lam, tham nhũng và ghen ghét lan tràn trên khắp thế gian này trong thế kỷ 20. |
So probably it doesn't matter 50 years from now -- streptococcus and stuff like that will be rampant -- because we won't be here. Có lẽ 50 năm nữa, điều này cũng chẳng là vấn đề dù tụ cầu khuẩn và những thứ như thế xuất hiện tràn lan, bởi vì chúng ta cũng chẳng còn ở đó. |
This can occur when viruses infect cells simultaneously and studies of viral evolution have shown that recombination has been rampant in the species studied. Điều này có thể xảy ra đồng thời khi virus xâm nhiễm vào tế bào và những nghiên cứu về sự tiến hóa của virus đã cho thấy rằng tái tổ hợp rất tràn lan ở các loài được nghiên cứu. |
The people were still faithless and rebellious, while false worship was running rampant. Dân sự vẫn phản nghịch và thiếu đức tin, trong khi sự thờ phượng sai lầm cứ lan tràn. |
The story revolves around an emotionless prosecutor, who ends up teaming with a passionate and warm-hearted female detective to uncover rampant corruption and the truth behind a serial murder case. Câu chuyện xoay quanh một công tố viên lạnh lùng và vô cảm về thể chất, là người cùng hợp tác với một nữ thám tử nhiệt tình và nồng hậu để khám phá những vụ tham nhũng tràn lan và sự thật đằng sau những vụ án giết người hàng loạt. |
At his Nobel Lecture, García Marquez reflected on Latin America’s long history of civil strife and rampant iniquity. Phát biểu tại giải Nobel, García Marquez đã khơi lại câu chuyện dài của Mỹ La Tinh về xung đột dân sự và tội ác tày trời. |
More importantly, the rampant deforestation (from 80% habitat forest cover in the 1900s down to 8% in 1988) in the area hastened the animal's decline. Quan trọng hơn, phá rừng tràn lan (từ 80% độ che phủ rừng môi trường sống trong những năm 1900 xuống còn 8% vào năm 1988) trong khu vực đẩy nhanh suy giảm động vật. |
"Tyson-mania" in the media was becoming rampant. 'Tyson mania' trong các phương tiện truyền thông đã trở nên tràn lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rampant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.