galloping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galloping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galloping trong Tiếng Anh.

Từ galloping trong Tiếng Anh có nghĩa là tẩu mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galloping

tẩu mã

adjective

Xem thêm ví dụ

As you remember, Cindy Gallop said men don't know the difference between making love and doing porn.
Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn".
As the horses continued to gallop toward a stationary wagon waiting at a railway crossing, Albert jumped for his life from the carriage.
Vì mấy con ngựa cứ tiếp tục chạy không chịu dừng mà trước mắt là một đoàn tàu hỏa đang sắp chạy đến, Albert phải tự cứu mạng mình bằng cách nhảy ra khỏi lưng ngựa.
Challenges to reinforce and test this hierarchy begin with animals galloping in a broad circle with a high-stepping movement and swinging the head from side to side.
Những thách thức để củng cố và kiểm tra hệ thống phân cấp này bắt đầu với động vật phi nước đại trong một vòng tròn rộng lớn với một cao trào nhảy lồng lồng (stepping) và vung đầu từ bên này sang bên kia.
The horses are galloping down from heaven on the clouds!
Các ngựa từ trên trời phi xuống trên những đám mây!
1942 – World War II: The Battle of Mount Austen, the Galloping Horse, and the Sea Horse begins during the Guadalcanal Campaign.
1942 - Thế chiến thứ 2: Trận chiến ở núi Austen, the Galloping Horse và the Sea Horse bắt đầu trong Chiến dịch Guadalcanal.
Galloping around the cosmos is a game for the young, Doctor.
Bay trong vũ trụ là trò chơi của tuổi trẻ, Bác sĩ.
However, giraffes have been known to gallop at 50 km/h (31 mph), despite the risk that they might break a leg or worse, which can be fatal even in a "safe" environment such as a zoo.
Hươu cao cổ được biết là có thể phi nước đại ở tốc độ 50 km/h (31 dặm/giờ), bất chấp nguy cơ chúng có thể bị gãy chân hoặc tệ hơn, có thể gây tử vong ngay cả trong môi trường an toàn như vườn thú.
He and the white horse were far behind and small, but they came fast, galloping.
Anh ta và con ngựa trắng ở rất xa phía sau nhưng phóng tới rất nhanh.
Their warhorses gallop forward;
Chiến mã của chúng phóng tới phía trước,
Phase 1: Khalid ordered a general attack on the Byzantine front and galloped his cavalry around the left wing of the Byzantines.
Giai đoạn 1: Khalid đã ra lệnh tiến hành một cuộc tấn công vào mặt trận của quân Byzantine và cho kỵ binh của mình phi nước đại vào cánh trái của Byzantine.
Greenland took a little while to start reacting to the warming climate of the past century, but it really started galloping along about 20 years ago.
Greenland mất một ít thời gian để bắt đầu phản ứng lại với việc ấm lên toàn cầu ở thế kỷ trước, nhưng nó bắt đầu tiến triển rất nhanh từ 20 năm trước.
Gallop, and my Purcelu beautiful!
Gallop, con heo xinh đẹp của tao ơi!
My body still reeling from mistreatment, the last thing I felt like was a headlong gallop through the rough terrain of the highlands.
điều cuối cùng tôi muốn là cưỡi ngựa phi nước đại... qua địa hình hiểm trở của vùng cao nguyên.
Neither of us could skip this ritual, which had nothing to do with detecting rales in the lung, or finding the gallop rhythm of heart failure.
Không ai trong hai chúng tôi có thể bỏ qua nghi lễ này được, dù nghi lễ chẳng liên quan gì tới việc phát hiện ra tiếng lục đục trong phổi, hay là nhịp nhảy cóc tiêu biểu cho suy tim.
And to be adept at sth to gallop en route to go out.
Và để được lão luyện lúc sth để chạy mau trên đường đi ra ngoài.
His mobile guard moved quickly from one point to another, always changing the course of events wherever they appeared, and then just as quickly galloping away to change the course of events elsewhere on the field.
Lực lượng kỵ binh tinh nhuệ cơ động do chính ông phụ trách di chuyển nhanh chóng từ vị trí này tới vị trí khác, luôn luôn làm thay đổi cục diện của trận đánh ở bất cứ nơi nào họ xuất hiện và sau đó họ lại biến đi một cách nhanh chóng để làm thay đổi cục diện ở một nơi khác.
(Matthew 24:3-8) Those horsemen continue to gallop!
Những người kỵ mã đó hiện vẫn tiếp tục phi ngựa!
Molto Allegro begins with a galloping theme.
Molto Allegro bắt đầu với một phi chủ đề.
The fastest non-hopping gaits were galloping (maximum simulated speed of 15.7 metres per second (57 km/h; 35 mph)) and running bipedally (maximum simulated speed of 14.0 metres per second (50 km/h; 31 mph)).
Kiểu chạy không nhảy nhanh nhất là phi mã (tốc độ mô phỏng tối đa 15,7 m/s (57 km/h; 35 mph)) và chạy hai chân (tốc độ mô phỏng tối đa 14,0 m/s (50 km/h; 31 mph)).
One of the horse’s shoes, just as the blacksmith feared, had flown off during the king’s desperate gallop.
Một trong các móng ngựa, cũng giống như người thợ rèn đã lo sợ, đã rơi ra khi nhà vua đang cưỡi ngựa phi nước đại.
14 The Bible foretold that in the time of the end of this system, a fiery-colored horse, symbolizing war, would gallop throughout the earth.
14 Kinh-thánh tiên tri rõ ràng rằng trong thời kỳ cuối cùng của hệ thống này, một con ngựa sắc hồng, tượng trưng cho chiến tranh, sẽ phi nước đại khắp trái đất.
Muybridge proved that at certain points as it gallops, a horse really is flying.
Muybridge chứng minh trong vài lúc khi nó phi, nó thực sự bay.
When in range, they switched to gallop and charged, and at a range of ten yards, shot both their pistols.
Khi tới phạm vi, chúng chuyển sang phi nước đại và nạp đạn, và ở khoảng cách mười thước, bắn cả hai khẩu súng lục.
Gallop.
Về vị trí.
If you stimulate the spinal cord of a cat, you can switch between walk, trot and gallop.
Nếu bạn kích thích cột sống của mèo, bạn có thể làm cho nó đi bộ, nước kiệu hoặc phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galloping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.