raccourci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccourci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccourci trong Tiếng pháp.
Từ raccourci trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường tắt, cắt ngắn, hình thu ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccourci
đường tắtnoun Maintenant tu prends le raccourci pour rentrer. Giờ cô em đang đi đường tắt về nhà. |
cắt ngắnnoun Si vous n'aviez pas raccourci... Lẽ ra ngài không nên cắt ngắn bài diễn văn... |
hình thu ngắnnoun (nghệ thuật) hình thu ngắn (do nhìn theo phối cảnh) |
Xem thêm ví dụ
Raccourcis de navigation : des raccourcis clavier de navigation de type "Accéder à" sont maintenant disponibles. Phím tắt điều hướng: Phím tắt điều hướng "Chuyển đến" hiện khả dụng. |
Au milieu de la nuit, je suis sorti de la route pour prendre un raccourci par les bois. Vào lúc nửa đêm, tôi lẻn ra đường cái để đi vệ sinh trong rừng. |
Vous pouvez également enregistrer vos lieux importants sous forme de raccourcis pour obtenir rapidement des itinéraires. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
Ca fait #/# d' heure que l' on prend des raccourcis, et on arrive à rien Chúng ta đã tìm # phút rồi, chúng ta sẽ ko đến được đó đâu |
Configure les raccourcis clavier de l' application Cấu hình phím nóng của ứng dụng |
Et par conséquent, elle a pris un raccourci par Inverleith Row pour arriver ici. Thế nghĩa là, chị ấy đi lối tắt qua Inverleith Row để tới đây. |
Maintenant tu prends le raccourci pour rentrer. Giờ cô em đang đi đường tắt về nhà. |
Raccourci pour la fenêtre Thiết lập phím nóng |
Le nom raccourci permet de mieux saisir la variété d'éléments que vous pouvez cibler et simplifie l'utilisation d'Ad Manager. Tên rút gọn sẽ phản ánh chính xác hơn những mục khác nhau mà bạn có thể nhắm mục tiêu và đơn giản hóa trải nghiệm sử dụng Ad Manager của bạn. |
Sur votre iPhone ou iPad, vous pouvez afficher rapidement votre itinéraire en ajoutant un raccourci Google Maps. Trên iPhone hoặc iPad, bạn có thể nhanh chóng xem chỉ đường bằng cách thêm lối tắt Google Maps. |
Pour découvrir comment passer d'un mappage de clavier à l'autre, consultez la rubrique "Modifier les paramètres des raccourcis clavier" ci-dessous. Để tìm hiểu cách chuyển đổi sơ đồ bàn phím, hãy tham khảo "Thay đổi cài đặt phím tắt" dưới đây. |
Dès la 11e édition, la Britannica a graduellement raccourci et simplifié ses articles afin d'élargir son marché en Amérique du Nord. Bắt đầu với lần in thứ 11, bộ Britannica thu ngắn và đơn giản hóa các bài viết để mở rộng tập thể độc giả tại Bắc Mỹ. |
C'est le raccourci? Đợi đã, đường tắt ah? |
L'heure suivante... j'ai envisagé un raccourci... jusqu'en bas. Rồi 1 tiếng sau... tôi nghĩ đến việc bước 1 bước ra hành lang. |
Configurer les réglages des raccourcis clavierName Cấu hình các thiết lập về phím nóngName |
& Raccourci fenêtre Phím nóng cửa sổ |
Les docteurs m'ont dit que pour eux, l'origine ethnique est un raccourci. Vậy là bác sĩ nói với tôi họ dùng chủng tộc như một lối tắt. |
Donc quand vous voyez comme ça a été long pour sortir le vaccin contre H1N1, nous pensons que nous pouvons raccourcir le processus de façon substantielle. Do đó, khi bạn thấy người ta phải mất bao lâu để chế tạo vaccine H1N1, chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể rút ngắn quá trình đó một cách đáng kể. |
Un autre exemple de raccourcissement est T’inquiète !, de Ne t’inquiète pas ! Thần e một sớm xảy ra tai họa thì không còn cứu vãn được nữa, làm sao có thể nói là chuyện không đáng lo! |
Vous pouvez également créer des raccourcis clavier pour réutiliser une recherche. Bạn cũng có thể tạo các phím tắt để sử dụng lại một nội dung tìm kiếm. |
Un gestionnaire de fenêtres fondé sur #WM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et des raccourcis clavierName Trình quản lý cửa sổ dựa vào #WM, cải tiến với màn hình ảo, tổ hợp phímName |
» nous utilisons un raccourci. chúng tôi đang sử dụng một loại tốc ký. |
Pas de raccourcis! Không có đường tắt. |
Il est possible d'enregistrer ces raccourcis sur le bureau ou dans les menus de votre ordinateur. Bạn có thể để các lối tắt này trên màn hình hoặc menu của mình. |
Dans ces formats, votre texte peut également être raccourci. Văn bản của bạn cũng có thể được rút gọn dưới định dạng gốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccourci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raccourci
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.