пупсик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пупсик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пупсик trong Tiếng Nga.

Từ пупсик trong Tiếng Nga có nghĩa là búp bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пупсик

búp bê

noun

Xem thêm ví dụ

Не стоит, пупсик.
Đường làm thế, Fang.
Ошибаешься, пупсик.
Nó chỉ là phim ảnh thôi, em yêu.
Повесть Смеющийся пупсик.
Bọ chét chọc cười.
Так, пупсик, слушай сюда.
Được rồi, kẹo gòn, nghe đây.
Подержи мои волосы, пупсик.
Giữ tóc anh, quý bà.
Привет, пупсик.
Chào Tí hon.
Я люблю работать, пупсик.
Em thích làm việc mà cưng.
Не стоит бояться быть посмелее, пупсик.
Không được sợ hãi khi mơ những điều to tát, anh bạn ạ!
Ты такой добрый, пупсик!
Chàng thật tốt với em.
Не затягивай слишком, пупсик.
Đừng lâu quá đấy cưng.
Не тормози, пупсик.
Thời gian không có cả ngày đâu, gái à.
Наш пупсик оклемался.
Người bạn nhỏ của ta trở lại kìa!
До того, как Моника сделала из него честного человека Чендлер был моим пупсиком.
Trước cả khi Monica phát hiện ra con người trung thực của anh ấy chandler đã là cún yêu của tôi.
Посмотрим, как работает твоя машинка, пупсик.
'Anh muốn xem máy móc của em thế nào, em cưng'.
Эй. пупсик, я тебя вообще не знаю.
Này, mày là thằng nào vậy?
Заткни уши, пупсик.
Bịt tai lại đi con.
Да, пупсик.
Chắc chắn rồi, bé yêu.
Пупсик, ты не должна так колотить по нему.
Cưng ơi, có lẽ con không muốn ngồi đó đâu.
Мой маленький пупсик Денисович.
Denisovichy-weesovichy bé nhỏ của ta.
Послушай, пупсик, мне плевать на твою задницу.
Nghe này, cưng. Anh không có ý đồ gì xấu cả.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пупсик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.