psíquico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psíquico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psíquico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ psíquico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tâm lý, tâm thần, tinh thần, tâm linh, tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psíquico

tâm lý

(psychological)

tâm thần

(psychic)

tinh thần

(mental)

tâm linh

(psychical)

tâm lý học

Xem thêm ví dụ

Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Con esto podemos obtener la información interna de nuestra felicidad psíquica y armar una historia de los comportamientos en el tiempo.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
Estamos esperando a que vengan los psíquicos y se lo lleven.
Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.
Quiero mostrarle un pasaporte Británico, le enseño el papel psíquico y mira un pasaporte Británico.
Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh.
Sé que esto es un problema de un tema y tal vez Uds. tengan ya la fatiga psíquica de la que oímos hablar poco antes.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
Debo escuchar a mi psíquica.
Dì nên nghe theo thầy bói.
Recuerde, Jane es un psíquico.
Hãy nhớ Jane là thầy đồng đó.
¿Crees que la mujer tiene una percepción psíquica en cuanto a las demás mujeres?
Ông nghĩ khi cùng là phụ nữ thì có khả năng hiểu thấu tâm can nhau à?
Al igual que un psíquico o un medio o algo así.
Giống như một nhà ngoại cảm hoặc một trung bình hoặc một cái gì đó.
Les hizo creer que es psíquica, que tiene una línea directa con Dios.
Cô ấy khiến họ tin cô ấy là 1 bà đồng, rằng cô ấy có mối liên hệ trực tiếp với Chúa trời.
Los psiquicos pelean contra el mal y salvan al mundo!
Siêu năng lực để cứu thế giới phải chống lại thế lực bóng tối
¿Puedes al menos aceptar la posibilidad que, durante su experiencia de muerte clínica, hubo una transferencia psíquica?
Sao cô không chấp nhận khả năng... là khi cận kề cái chết đã có sự chuyển giao tâm linh?
Está haciendo una evaluación psíquica de uno de los nuevos reclutas inhumanos.
Anh ấy đang làm đánh giá tâm lý của một trong những Inhuman mới.
No gasto energía psíquica en la muerte.
Tôi không phí tâm sức với kẻ đã chết đâu.
Sylviia Browne es una excepción en el sentido de que ella es la única psíquica profesional en todo el mundo que ha aceptado nuestro reto.
Sylvia Browne là một ngoại lệ bởi bà ấy là nhà tâm linh chuyên nghiệp duy nhất trên toàn thế giới đã chấp nhận thử thách của chúng tôi.
Las imágenes que viste eran una clase de ataque psíquico de Grodd.
Những hình ảnh mà anh đã thấy là một dạng tấn công tâm lý nào đó của Grodd.
¿Eres psíquico?
Cậu thuộc hệ Tâm Linh?
Eres psíquico.
Đúng là ông đồng.
Este término fue creado por el investigador psíquico francés Émile Boirac (1851-1917) en su libro L'Avenir des sciences psychiques (El futuro de las ciencias psíquicas), basado en un ensayo que escribió mientras estudiaba en la Universidad de Chicago.
Thuật ngữ này được đặt ra bởi một nhà nghiên cứu về tâm linh học người Pháp, Émile Boirac (1851–1917) trong cuốn sách của ông L'Avenir des sciences psychiques ("Tương Lai của Ngành khoa học Tâm linh") được viết trong bài tiểu luận lúc ông là một sinh viên đại học năm cuối.
Es una droga, una especie de esteroide psíquico
Đó là # loài đặc biệt
El cristal estimula una parte no desarrollada del cerebro, abriendo un canal psíquico.
Pha lê của cái sọ kích hoạt một phần chưa phát triển của não bộ con người, mở ra một kênh tâm linh.
Hace unos cuantos años, en Moscú, los psíquicos y las sesiones de espiritismo causaron furor entre los políticos y los hombres de negocios, quienes pagaban altas sumas de dinero por sus consultas.
Cách đây vài năm ở Moscow, đồng cốt và các buổi cầu hồn trở thành cái mốt mà các nhà chính trị và thương gia chạy theo; họ đã trả giá cao để được tư vấn.
Perdí el auténtico con la primera psíquica que vi.
Tao đã mất chiếc nhẫn ngay lần đầu tao cuốn vào chuyện tâm linh này.
Y ahora estamos en el territorio de Norman, pero sospecho que ha tenido una ruptura psíquica severa.
Chúng ta đang tranh đua với Norman, nhưng tôi nghi ngờ thằng bé đã có chấn thương tâm lý nặng nề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psíquico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.