property trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ property trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ property trong Tiếng Anh.

Từ property trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài sản, quyền sở hữu, thuộc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ property

tài sản

noun (physical or intangible entity owned by a person or a group of people)

My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss.
Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.

quyền sở hữu

noun

I learned that my mom had a right to own property.
Tôi biết rằng mẹ tôi có quyền sở hữu tài sản.

thuộc tính

verb (attribute of an object as seen in logic, mathematics and philosophy; properties are qualities or relations that two or more entities have in common)

The view properties of all folders will be changed. Do you want to continue?
Các thuộc tính xem của mọi thư mục sẽ bị thay đổi. Bạn có muốn tiếp tục không?

Xem thêm ví dụ

Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
We've got you on kidnapping, attempted murder... and trespassing on government property.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.
Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.
Your property manager.
Quản lý nhà của em.
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.
Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.
In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side.
Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
Property taxes.
Thuế bất động sản.
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp.
If your property has not sent a hit in more than 28 days, enhanced data freshness is not in effect for that property.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
To do this we begin by identifying the properties that a successful unit of natural selection must have.
Muốn làm điều này, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc xác định các đặc điểm cần cho một đơn vị chọn lọc tự nhiên thành công.
For example, if you currently have a Google Analytics tag for a Universal Analytics property implemented on your web page with a Measurement ID (Tracking ID) of UA-12345-1, and you connect Measurement ID G-987654321 to that property, data will be sent to both properties when the page loads.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
An account can contain one or more properties.
Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính.
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax.
Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng.
An emergent property of a system, in this context, is one that is not a property of any component of that system, but is still a feature of the system as a whole.
Một tính chất khẩn cấp của một hệ thống,trong bối cảnh này, là một trong đó không phải là một tài sản của bất kỳ thành phần của hệ thống đó, nhưng vẫn là một tính năng của hệ thống như một toàn thể.
However, the Google Ads interface doesn't identify App + Web properties as such at this time.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
This property is adjacent to the property that is home to the grave of Old Chief Joseph, father of the younger Chief Joseph.
Khu đất này cận kề bên khu đất có ngôi mộ của Tù trưởng già Joseph là cha của tù trưởng trẻ Joseph.
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years.
Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được.
For example, Account A contains Property P1 and Views V1 and V2:
Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2:
We don't need a warrant on school property.
Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường.
The proprietor owns all of the property of the business and is responsible for everything .
Chủ doanh nghiệp sở hữu mọi tài sản của doanh nghiệp và chịu trách nhiệm về mọi vấn đề .
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others.
Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác.
Before you start the unlinking process, make sure that you're using a Google Account AdSense login that has either Administrator access to your AdSense account or Edit permission on the Google Analytics property.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss.
Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ property trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới property

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.