whole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whole trong Tiếng Anh.
Từ whole trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whole
toàn bộadjectivenoun (entire) The whole population turned out in welcome. Toàn bộ tập thể đều có mặt để chào mừng. |
toàn thểadjectiveverbnoun (entire) Then have all of the children repeat the whole phrase together. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
tất cảadverbnoun He ate the whole apple. Nó đã ăn hết tất cả táo. |
Xem thêm ví dụ
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
I'm filled with so much hale... that I want to set the whole world on fire. Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
I knew the whole room was watching me. Tôi biết cả phòng đang nhìn tôi. |
18 Dedication involves our whole life. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
“Fear not: believe only, and she shall be made whole. “Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu. |
On 28 August 2009, the whole Sông Cầu District was upgraded into Sông Cầu Town. Ngày 27 tháng 8 năm 2009, huyện Sông Cầu được nâng lên thành thị xã Sông Cầu. |
Are you gonna talk the whole time I blow you? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
Please, the whole staff, the doctors even, we all know this is real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest. Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa. |
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
This whole town? Trong cả thị trấn này sao? |
So you say, OK, I'm not going to worry about this whole thing right now. Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ. |
+ Abʹner also went to speak privately to David at Hebʹron to tell him what Israel and the whole house of Benjamin had agreed upon. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
He stayed so calm as he talked the whole thing out with me! Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.