пропеллер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пропеллер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пропеллер trong Tiếng Nga.
Từ пропеллер trong Tiếng Nga có các nghĩa là cánh quạt, chong chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пропеллер
cánh quạtnoun У него всего один подвижный элемент — пропеллер. Nó chỉ có một bộ phận di dộng, một cánh quạt. |
chong chóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Вы пропеллер купили? Có phải anh đã mua một cái chân vit? |
Теперь пропеллеры, поднявшие его ввысь, становятся парящими турбинами. Sau khi đã đẩy diều lên cao, các cánh quạt trở thành những tua bin bay. |
В то же время истребительное командование RAF включало в себя 13 эскадрилий вооружённых бипланами Hawker Fury, Hawker Hart или Bristol Bulldog с деревянными пропеллерами с неизменяемым шагом и неубирающимися шасси. Vào lúc đó, Bộ chỉ huy Tiêm kích Không quân Hoàng gia Anh chỉ bao gồm 13 phi đội, được trang bị Hawker Fury, các phiên bản Hawker Hart, hoặc Bristol Bulldog – tất cả đều là kiểu máy bay cánh kép với cánh quạt bằng gỗ có góc cánh cố định và càng đáp không thể xếp được. |
У мотора не было электростартера; когда вы запускали мотор из кабины, кто-то другой на земле брался за пропеллер и с силой прокручивал его, пока мотор не заводился. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
Даже если что-то пойдёт не так — откажет мотор, пропеллеры, электроника или аккумулятор, аппарат всё равно сможет лететь, хоть и в ослабленном режиме. Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. |
Я получу слова гуру спальных районов, учителей городских центров, маргинальных артистов и дельцов, филиппинских проповедников, курильщиков травки, барменов, пластических хирургов, хулиганов, мусорщиков, ваших местных конгрессменов в свете рамп, парней с пропеллером на голове. Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu. |
Вскоре после этого другой звук, рокот и гул пропеллеров, постепенно нарастает, пока не начинает сотрясать воздух. Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí. |
К счастью, голь на выдумку хитра, и многие авиационные инженерные решения, которыми мы гордимся больше всего, возникли при решении уникальных проблем управления им на земле: всё, включая бесступенчатый привод и систему жидкостного охлаждения, позволяющую использовать авиационный двигатель в прерывистом уличном движении, включая сконструированную под заказ коробку передач, двигающую пропеллер в полёте и колёса на земле, систему автоматического складывания крыльев, которую мы скоро увидим, и систему безопасности. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
Сказал самолёт с новеньким блестящим пропеллером. Xem chiếc máy bay có cánh quạt mới tinh nói gì kìa. |
Я нашел пропеллер от трактора, амортизатор и трубы из ПВХ. Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC. |
Мощность передаётся на колёса, а не на пропеллер. Bạn không điều khiển cánh quạt mà điều khiển bánh xe. |
Новый пропеллер? Cánh quạt mới? |
Механики регулярно осматривают полностью весь самолет, от пропеллеров до шасси, и каждый его узел от начала до конца. Họ thường xuyên kiểm tra mọi thứ trên một chiếc máy bay, từ những cái cánh quạt đến càng hạ cánh và mỗi bộ phận khác nữa của máy bay. |
Возьмём шасси квадрокоптера, всё, что вам нужно, — это сказать: у него должно быть четыре пропеллера, минимальный вес и высокий аэродинамический КПД. Lấy trường hợp về khung máy bay không người lái, bạn chỉ cần nói cho nó biết những thứ kiểu như, máy bay có 4 cánh quạt, bạn muốn nó nhẹ nhất có thể, và muốn nó hiệu quả về khí động học. |
Пассажиры раннего варианта самолёта жаловались на сильный шум в местах перед крыльями, вызванный резонансом пропеллеров. Hành khách đi trên chuyến bay than phiền về tiếng ồn trong cabin phía trước của cánh, do sự cộng hưởng âm thanh của các cánh quạt. |
Принца пропеллеров. Hoàng tử của những cánh quạt. |
Вы используете вингсьют с пропеллером? Có phải anh mặc bộ wingsuit có gắn bộ tên lửa không? |
Шум пропеллеров под водой зачастую имеет такую же частоту, которую используют киты. Это может повредить акустическую среду обитания, важную для их размножения, пропитания, нахождения партнёров. Nhưng một tàu chở dầu siêu hạng cũng có thể được nghe thấy từ phía bên kia đại dương và bởi vì tiếng động mà chân vịt tạo ra dưới nước đôi khi có trùng âm tần với cá voi và điều đó có thể làm tổn hại đến môi trường âm thanh của loài động vật này và chúng cần đến môi trường này để duy trì nòi giống tìm kiếm thức ăn và bạn tình |
Какой пропеллер. Nhìn vào cánh quạt đó. |
Вот этот беспилотник — на самом деле два отдельных дрона с двумя пропеллерами каждый. thực tế là 2 máy bay 2 cánh quạt riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пропеллер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.