pronto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pronto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronto
sẵn sàngadjective Estará pronto quando Fox disser que está pronto. Cậu sẽ sẵn sàng khi Fox nói cậu sẵn sàng. |
Xem thêm ví dụ
O rapaz disse-nos, está tudo pronto. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Estás pronto? Những câu trả lời? |
Pronto, está bem. Thôi được rồi. |
— Agora que as encomendas de Natal estão prontas, posso experimentar — disse o sr. “ Hàng người ta đặt cho mùa Giáng sinh tôi đã giao xong cả rồi, bây giờ tôi có thể thử nghiệm mẫu mã khác,” Harvey nói. |
Em vez de rejeitar o embrião em crescimento como tecido estranho, nutre-o e protege-o até estar pronto para emergir como bebê. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Na visita seguinte, a família, seus amigos e vizinhos estavam prontos para o estudo bíblico! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Os israelitas estavam prontos para cruzar o rio Jordão para Canaã. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Seja como for, o relatório está pronto. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Você está pronto? Anh sẵn sàng chưa? |
Pronto, Boston. Được rồi, Boston! |
Está pronto? Chuẩn bị hết chưa? |
Claro, mas para pôr as mãos no Rancho Barb. Pronto. Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb. |
Quero isto pronto para o chá de Achmed. Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid |
Está pronta? Cô sẵn sàng chưa? |
Pronto para a reunião de família. Sẵn sàng " họp gia đình " rồi. |
(Salmo 32:5; 103:3) Com plena fé na disposição de Jeová, de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, és bom e estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
O Radiohead, junto com seu produtor, ficou recluso em estúdios de Paris, Copenhague e Gloucester e no seu quase pronto estúdio em Oxford. Radiohead cũng đi theo nhà sản xuất Nigel Godrich tới các phòng thu ở Paris, Copenhagen, Gloucester, và cả phòng thu mới của mình ở Oxford. |
Pronto, senhor? Sẵn sàng chưa, thưa ông? |
E ele aparece no alpendre deles, à porta das casas deles, com uma escova de dentes e pijama, e está pronto para passar a semana com eles. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Estejam prontos para partir assim que tivermos os feijões. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
(1 Coríntios 13:7) O cristão amoroso certamente está pronto para acreditar nos que já se mostraram confiáveis. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
Sim, pronto para ir. Rồi, đã sẵn sàng |
Mike, tudo pronto? Mike, tất cả đã sắp đặt chưa? |
Os jovens fortes do barco ficavam preparados com vasilhas, prontos para mergulhar no fundo do mar. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Estou pronta. Tôi sẵn sàng rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pronto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.