em trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ em trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ em trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ em trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ở, trong, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ em

verb adposition

Ele parou para fazer discursos em cidades ao longo do caminho.
Anh ta dừng lại để đọc diễn văn các thành phố dọc đường.

trong

sinh ra

Encontraram o corpo de um bebê recém-nascido em um freezer.
Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

vào

conjunction

Não, eu não posso deixar você entrar. Já temos uma pessoa em excesso.
Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.

Xem thêm ví dụ

A vida familiar era difícil em Ratnagiri.
Thủ phủ huyện Ratnagiri đóng Ratnagiri.
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
em quê?
Đức tin nơi ai?
Havia alguns momentos em que ele se abstraía totalmente, durante segundos.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
E por alguma estranha razão, eu pensei em você.
Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
A sede do Google na Europa fica em Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
E isto fareis em lembrança de meu corpo, o qual vos mostrei.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm các quốc gia nhiễm Ebola
Em 1897, o primeiro Congresso Internacional de Matemáticos foi realizado em Zurique.
Năm 1897, Đại hội Toán học Quốc tế lần đầu tiên được tổ chức tại Zurich.
(Mateus 11:19) Freqüentemente, os que vão de casa em casa tiveram evidência de orientação angélica, que os conduziu àqueles que estavam famintos e sedentos da justiça.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Seus últimos roteiros foram publicados em The Amazing Spider-Man #110 (julho de 1972) e Fantastic Four # 125 (agosto de 1972).
Ấn bản The Amazing Spider-Man cuối cùng của ông là số #110 (7/972), còn ấn bản cuối cùng của Fantastic Four là số #125 (9/1972).
Em 1991, Dion foi uma das solista no álbum Voices That Care, uma homenagem às tropas americanas que lutaram na Operação Tempestade no Deserto.
Vào năm 1991, Dion nằm trong số những giọng ca chính xuất hiện ở "Voices That Care", một ca khúc củng cố tinh thần cho lực lượng quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh vùng Vịnh.
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW.
Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW.
Então um Papa não pode ser lascivo, Cardeal, em público ou em particular?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Ershon está preso em Palamina, penitenciária da Flórida.
Ershon giờ hiện " ngụ " Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida.
Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de julho de 2003, página 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Somos filhos de Deus, o Pai Eterno, e podemos nos tornar semelhantes a Ele6 se tivermos fé em Seu Filho, nos arrependermos, recebermos as ordenanças, recebermos o Espírito Santo e perseverarmos até o fim.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região.
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ em trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.