profunda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profunda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profunda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ profunda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profunda
sâuadjective (Que tiene la base muy alejada del tope.) El lago Baikal en Rusia es el lago más profundo del mundo. Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Pero solo porque una fachada es superficial no significa que no sea también profunda. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11). Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Inconscientemente y en lo profundo, vosotros tenéis vuestras creencias y yo las mías. Trong tầng ý thức bên trong và sâu thẳm, bạn có những niềm tin của bạn và tôi có những niềm tin của tôi. |
Con la misma gran sensación de suspenso, las mismas esperanzas profundas de salvación, el mismo sudor en las manos, y la misma gente al fondo que suele no prestar atención. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
En 2012, Google anunció que había hecho que un algoritmo de aprendizaje profundo viera vídeos en YouTube y procesaron la información en 16 000 computadores al mes y el computador aprendió de manera independiente conceptos como personas y gatos solo viendo los vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.) “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Las ventilas hidrotermales también liberan grandes cantidades de hierro disuelto al océano profundo, permitiendo a las bacterias sobrevivir. Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại. |
Pero sin duda en algún momento se enteró de los tratos de Dios con Pablo, los cuales causaron una profunda impresión en su mente joven. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Por tanto, no están interesados necesariamente en hablar de temas bíblicos profundos. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie. Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên. |
Navegamos en aguas poco profundas, ¿no? Vùng biển này cạn phải không? |
Profundo sentimiento de odio. Từ đó, Dụ Tông cảm thấy oán hận. |
Como si fueran muy... no llegan tan profundo, o no son tan emocionantes como pudieran serlo, y me gustaría cambiar todo eso. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
El primer tipo de terreno es duro, el segundo poco profundo, y el tercero espinoso. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Cuando nos despedimos con profunda sinceridad, una querida mujer suplicó: “Hermana Burton, por favor no nos olvide”. Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Está entrando en un sueño profundo ahora. Cô bé bắt đầu ngủ say rồi. |
(Revelación 21:4.) Sean cuales sean nuestros recuerdos en aquel tiempo, no nos lastimarán ni causarán el profundo dolor que quizá ahora aflige nuestro corazón. (Isaías 65:17, 18.) Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
Durante el principio de su hibernación, en septiembre, caen en un sueño profundo y no comen, lo que hace que pierdan hasta la mitad de su masa corporal. Trong thời gian ngủ đông bắt đầu từ tháng chín, chúng ngủ sâu và không ăn, khiến phải giảm mất một nửa trọng lượng cơ thể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profunda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới profunda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.