procesado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procesado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procesado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ procesado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị cáo, Bị can, bị đơn, sự gia công, chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procesado
bị cáo(accused) |
Bị can(defendant) |
bị đơn(defendant) |
sự gia công(processing) |
chế biến(processing) |
Xem thêm ví dụ
Y apuesto a que no lo hacen porque no quieren comida procesada en sus vidas. Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn. |
No podemos seguir alimentando a los chicos con esta mierda procesada, llena de productos químicos, y esperar que se conviertan en ciudadanos saludables. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Cuando sube un archivo, se considera que los identificadores procesados correctamente forman parte de sus segmentos asociados al apuntar a inventario. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
Hemos procesado las imágenes con un algoritmo basado en Google Deep Dream para simular los efectos de predicciones perceptivas demasiado fuertes. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Propóngase comer comida “de verdad” —alimentos integrales y frescos que el hombre ha consumido durante milenios—, en vez de los modernos alimentos procesados. Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp. |
Debido a varios errores, logró escapar vestido de mujer, huyó de Londres y volvió a Nigeria donde, de acuerdo a la constitución, aquellos en un cargo como los gobernadores, presidente -- así como en muchos países -- tienen inmunidad y no pueden ser procesados. Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội. |
Desactiva el procesado directo Tắt khả năng vẽ trực tiếp |
Por favor, introduzca una descripción para el modo de procesado Hãy nhập vào mô tả cho chế độ vẽ |
La cantidad de uranio en el aire es muy pequeña, sin embargo, las personas que trabajan en las fábricas de procesado de fosfatos o fertilizantes, viven cerca de instalaciones donde se hicieron pruebas de armas nucleares, viven o trabajan cerca de un campo de batalla moderno donde se ha utilizado uranio empobrecido, o que viven o trabajan cerca de la exposición de una central térmica de carbón, las instalaciones de las minas de mineral de uranio, o instalaciones de enriquecimiento de uranio para combustible, pueden haber aumentado su exposición al uranio. Casas o estructuras que están sobre los depósitos de uranio (naturales o depósitos artificiales de escoria) pueden tener un aumento de la incidencia de la exposición al gas radón. Hàm lượng urani trong không khí thường rất nhỏ; tuy nhiên, đối với những người làm việc trong các nhà máy sản xuất phân phốt phát, hoặc sống gần các nhà máy sản xuất hoặc thử nghiệm vũ khí hạt nhân, hoặc sống hay làm việc gần những nơi từng có các trận đánh sử dụng vũ khí hạt nhân, hay gần nhà máy nhiệt điện dùng than, các cơ sở khai thác hoặc xử lý quặng urani, hoặc làm giàu urani, có thể tăng nguy cơ phơi nhiễm urani. |
El procesado de las películas consumía un tiempo y recursos considerables, con individuos usando sus bañeras para lavar la película cuando las instalaciones de procesado (a menudo ligadas al crimen organizado) no estaban disponibles. Việc xử lý phim mất nhiều thời gian và nguồn lực, thậm chí dùng bồn tắm để rửa phim khi không có chỗ xử lý chuyên dụng (do người tổ chức làm phim thường là các tổ chức tội phạm). |
Mi micro cuento se convirtió en algo macro cuando fui procesada. Nhưng câu chuyện nhỏ của tôi trở thành vấn đề lớn khi tôi bị truy tố. |
También es lógico que si el combustible fuera procesado y disuelto en ácido nítrico el nitrógeno enriquecido con 15N quedaría diluido en el habitual 14N. Nếu nhiên liệu hòa tan với axit nitric thì nitơ được làm giàu với 15N pha loãng với 14N thông thường. |
Como pueden ver, eso son las tres cuartas partes de los alimentos que consumimos, y en su mayoría alimentos procesados y comida rápida. Và như bạn thấy đây, 3/4 lượng thực phẩm mà ta tiêu thụ ngày nay là thức ăn đã qua chế biến và thức ăn nhanh. |
No más pollo procesado que parece un disco de hockey y sabe a papel mojado. Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt. |
Ahora puedes ser procesada por matar a dos de mis hombres. Cô có thể bị truy tố ngay bây giờ vì tội giết 2 người của tôi. |
Por ejemplo, pueden surgir errores si los datos de un producto no se han procesado correctamente en Merchant Center, porque no se ha incluido un atributo obligatorio o porque un producto infringe una política. Ví dụ: lỗi có thể xảy ra khi dữ liệu sản phẩm của bạn không xử lý đúng cách vào Merchant Center, thuộc tính bắt buộc chưa được cung cấp hoặc mặt hàng vi phạm chính sách. |
Y todos estos datos administrativos pueden juntarse y ser procesados para comprender el comportamiento humano en modos nunca antes posibles. Tất cả các dữ liệu quản lý này có thể được tập hợp và xử lý để tìm hiểu hành vi xã hội theo một cách mà trước đây bất khả thi. |
Las malas son los ácidos de grasas-trans, alimentos procesados y grasas saturadas, como los que contiene la carne roja. Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn và chất béo không bão hòa thường có trong thịt. |
Imaginen toda este conocimiento de la persona procesado y proyectado a lo largo de toda la vida. Hãy tưởng tượng việc thu thập các nhận thức cá nhân giúp tính toán và phản ánh tuổi thọ. |
Una vez que Ad Manager haya procesado los datos del periodo programado, los informes se generarán lo antes posible a partir del día siguiente. Sau khi Ad Manager xử lý dữ liệu cho khoảng thời gian đã lên lịch, báo cáo được lập biểu cần chạy càng sớm càng tốt trong ngày lịch tiếp theo. |
En este país, si recibes bienes robados, ¿no eres procesado? Ở đất nước này, nếu bạn nhận đồ ăn cắp, chẳng nhẽ bạn không bị xử phạt? |
Cuando ya se ha procesado el lote de subida, la herramienta de subida publica un informe de estado en el que se detallan las acciones que se han tomado con cada elemento del lote. Sau khi xử lý từng lô tải lên, công cụ tải lên sẽ đưa ra báo cáo trạng thái với thông tin chi tiết về các thao tác đã thực hiện cho từng mục trong lô. |
Archivos procesados: %#NAME OF TRANSLATORS Tập tin đã xử lí: % #NAME OF TRANSLATORS |
En el diagrama anterior podemos ver que el envío de una página procesada mediante HTML al usuario consta de varios pasos: Trong biểu đồ ở trên, chúng ta có thể thấy rằng thực sự có một vài bước liên quan đến việc trả lại trang được hiển thị HTML cho người dùng. |
Los circuitos de procesado de señales del interior del televisor extraen la información sobre el brillo, el color y el sonido de esta señal. Các mạch xử lý tín hiệu bên trong của máy thu hình sẽ xử lý tín hiệu thu được và trích ra các thông tin về ánh sáng, màu sắc và âm thanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procesado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới procesado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.