problématique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ problématique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problématique trong Tiếng pháp.
Từ problématique trong Tiếng pháp có các nghĩa là mơ hồ, không chắc, khả nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ problématique
mơ hồadjective Donc le système agricole problématique Và cái hệ thống lương thực mơ hồ này |
không chắcadjective |
khả nghiadjective |
Xem thêm ví dụ
Donc la vraie problématique ici, c'est de nous affairer à nouveau à définir les bonnes priorités. Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng. |
Vous pouvez prendre n'importe lequel des défis majeurs que nous avons discutés cette semaine et vous demander où se situe le leadership des gouvernements pour avancer et produire des solutions, des réponses à ces problématiques internationales? Bạn có thể lấy bất cứ thách thức toàn cầu nổi trội nào mà chúng ta đã bàn trong tuần này, và tự hỏi, các chính phủ có thể thúc đấy đến đâu và đưa ra các giải pháp, phản hồi nào với các vấn đề quốc tế đó? |
Bref, on a fini par se séparer de Francesca car la situation était devenue trop problématique. Dù thế, Francesca, cuối cùng chúng tớ phải vứt đi bởi vì vào phút cuối tình huống biến thành vấn đề thực sự. |
Et elle montra du doigt l'oeuvre sur la gauche pour me dire à quel point cette image était problématique car, selon elle, elle était liée à une ancienne représentation des noirs. Và cô chỉ tay vào tác phẩm bên trái để nói với tôi rằng bức ảnh này khó giải thích như thế nào, khi nó liên quan đến ý tưởng làm thế nào người da đen được thể hiện trên bức hình. |
Encore plus problématique, ils n’écoutent pas les pauvres eux-mêmes. Và thậm chí gây go hơn, họ còn không lắng nghe những người nghèo nữa. |
Et donc ils m'ont cité disant, "C'est l'élection la plus problématique de toute l'histoire de Wikipédia". Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia." |
Mais j'ai découvert que les problématiques de la psychologie semblent être très proches de celles de la technologie, du divertissement et du design. Nhưng tôi cho rằng những vấn đề của tâm lý học dường như cũng song song với những vấn đề của công nghệ, giải trí và thiết kết như sau. |
C'est encore plus problématique dans des pays qui ne partagent pas les mêmes libertés dont jouissent les citoyens américains. Mọi chuyện thậm chí sẽ còn tệ hơn ở các quốc gia không có những quyền tự do như người dân Hoa Kỳ. |
Mon agence travaille étroitement avec l'Université Columbia et d'autres pour mettre en lumière ces problématiques. Văn phòng của tôi đang làm việc chặt chẽ với trường Đại học Columbia và các trường khác để làm rõ những vấn đề trên. |
Toutefois, les données de l'époque sont problématiques car aucune information fiable n'est disponible pour les années antérieures à 1872. Tuy nhiên, dữ liệu không chắc chắn do không có thông tin khả tín cho các năm trước 1872. |
C'est problématique en termes de déploiement de vaccins. Và điều đó khiến việc cho ra đời vaccine gặp khó khăn. |
Peut-être le choix lui-même est problématique et la comparaison impossible. Có lẽ bản chất của lựa chọn có vấn đề, và so sánh là điều bất khả thi. |
Si la mauvaise personne entrait dans sa vie, Ca pourraît être... problématique pour nous tous. Nếu con bé giao thiệp với một người không tốt, thì rất có thể khiến tất cả chúng ta gặp rắc rối. |
Mais au fur et à mesure que la population a commencé à voir qu'elle était mise au coeur de problématiques qui affectaient sa vie de tous les jours, des choses incroyables se sont passées. Nhưng khi người dân bắt đầu thấy họ được quan tâm đầu tiên trong những chính sách này, phản ảnh trong cuộc sống hàng ngày, những điều kì diệu đã xảy ra. |
Toutefois, si vous pensez que le contenu en question est vraiment problématique, voici quelques possibilités qui s'offrent à vous : Tuy nhiên, nếu bạn nghĩ đây thực sự là một vấn đề, đây là một số tùy chọn: |
Si nous investissons environ 12 milliards de dollars, nous pourrions faire une grande avancée sur cette problématique. Nếu đầu tư 12 tỉ đô chúng ta có thể giải quyết phần lớn vấn đề. |
D'un autre côté, les Occidentaux qui regardent la culture Islamique et y voient des aspects problèmatiques ne devraient pas conclure hativement que ce sont là les preceptes de l'Islam. Một mặt khác, những người phương Tây khi họ nhìn vào văn hóa Hồi giáo và thấy một số vấn đề là rắc rối, thì cũng không ngay lập tức kết luận rằng đó chính là những quy định có sẵn của người Hồi giáo. |
Je me suis donc penché sur cette problématique. Vậy là tôi đã bắt đầu chú ý. |
Les principes énoncés aux sections « Divertissements et médias » et « Tenue vestimentaire et présentation » peuvent être particulièrement problématiques parce qu’ils sont de plus en plus en désaccord avec les critères du monde. Các tiêu chuẩn đạo đức trong các phần “Giải Trí và Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng” và “Cách Ăn Mặc và Diện Mạo” có thể vô cùng khó khăn vì các tiêu chuẩn này trái ngược với các tiêu chuẩn của thế gian. |
Le marché japonais est plus problématique. Rồi sau đó tin buồn đã đổ ập xuống thị trường Nhật |
De mon point de vue, c'est important de le publier, mais en même temps cela crée une confusion -- intentionnelle dans mon cas -- mais problématique pour tous ceux avec qui je travaille. Trên quan điểm của tôi, tôi nghĩ rằng xuất bản nó là điều quan trọng, nhưng đồng thời nó cũng gây ra hỗn loạn -- về phần tôi, tôi cố tình làm thế -- nhưng phía đối tác của tôi cũng gặp nhiều rắc rối |
Mais bien sûr, le fait même de demander aux gens de se pencher sur ces problèmes est tout aussi problématique. Tuy nhiên, có vấn đề với việc yêu cầu mọi người tập trung vào các vấn đề. |
Cela reflète le sous-financement des organisations qui travaillent sur ces problématiques. Thế giới. Điều đó phản ánh về quỹ chung của các tổ chức đang làm việc trên những vấn đề này. |
Le message d'erreur indique la balise problématique ainsi que son numéro de ligne. Lỗi liệt kê thẻ có vấn đề và số dòng. |
D’autres hésitent à utiliser le terme « addiction » et préfèrent parler de comportement problématique, compulsif ou obsessionnel. Những người khác ngần ngại dùng từ “nghiện”, họ thích mô tả những hành vi như thế là khó hiểu hoặc sự đam mê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problématique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới problématique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.