принцесса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ принцесса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ принцесса trong Tiếng Nga.
Từ принцесса trong Tiếng Nga có các nghĩa là công chúa, bà chúa, hoàng cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ принцесса
công chúanoun Прошу вас, окажите мне честь и станьте принцессой Мальдонии! Nàng có cho ta vinh dự khi trở thành công chúa của Maldonia không? |
bà chúanoun |
hoàng cônoun |
Xem thêm ví dụ
В июле 1953 года она совершила свой первый заграничный визит после похорон мужа: вместе с принцессой Маргарет Елизавета посетила Федерацию Родезии и Ньясаленда; здесь королева-мать заложила первый камень Университетского колледжа Родезии и Ньясаленда. Vào tháng 7 năm 1953, bà đã thực hiện cuộc viếng thăm đầu tiên tới nước ngoài kể từ tang lễ của chồng khi bà viếng thăm Liên bang Rhodesia và Nyasaland với công chúa Margaret. |
Вновь сингл стал популярен после смерти принцессы Уэльской, Дианы, а позже и самого Майкла Джексона. "Gone Too Soon" sau này đã trở nên phổ biến nhiều hơn, sau cái chết của cả Diana, công nương xứ Wales, và cả chính Jackson. |
Кто победит мою дочь, получит половину моего королевства и руку принцессы! " " Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! " |
Послан на Землю, чтобы вернуть сбежавшую принцессу. Lại sai sứ đến cầu cứu công chúa Nghĩa Thành. |
В 1961 году принцесса встретила своего будущего супруга на обеде в Стокгольме. Công chúa Christina gặp chồng tương lai của mình tại một bữa trưa ở Stockholm vào năm 1961. |
О, ну думаю, для этого мы ещё мало знакомы, принцесса. Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa. |
Потому что её образ нарушает правила общественной педагогики, придуманные для этих принцесс. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này. |
Денег на платья Георг давал недостаточно для взрослой принцессы и настаивал на том, что если она посещает оперу, то должна сидеть в задней части ложи и покидать её до окончания представления. Ông dành cho con gái một khoản trợ cấp quần áo không đủ cho một công chúa trưởng thành, và nhấn mạnh rằng nếu bà tham dự vào các buổi biểu diễn opera, bà phải ngồi ở hàng ghế đằng sau và rời khỏi đó trước khi buổi biểu diễn kết thúc. |
Оказывается, что женщины, для которых она делает эти гадания, все были Вавилонскими принцессами, или нечто подобное. Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự. |
Шелби Янг — Лея Органа, принцесса и сенатор от Альдераана, член Повстанческого Альянса, впервые появившаяся в оригинальной трилогии. Shelby Young lồng tiếng Công chúa Leia, công chúa và thượng nghị sĩ của Alderaan và thành viên của quân Nổi dậy giới thiệu trong bộ ba gốc. |
Считаю нужным напомнить вам, что принцесса - единственная наследница трона. Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng. |
Приношу и вам мои нижайшие извинения, принцесса. Tôi thành thật xin lỗi và xin Công chúa bỏ qua mọi lỗi lầm. |
Добрых снов, принцесса. Chúc ngủ ngon, công chúa. |
Не сдавайся, принцесса Тара. Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara. |
На этот раз принцессе не спастись. Lần này công chúa cũng không thoát được. |
Когда Disney не выложила на полки атрибутику принцессы Леи, люди стали спрашивать у компании: «Эй, а где вещи принцессы Леи?» Vì vậy Disney không đưa Công chúa Leia vào chuỗi sản phẩm trong cửa hàng, và khi mọi người tới Disney và hỏi, "Này, đồ liên quan đến Công Chúa Leia đâu?" |
Прошу вас, окажите мне честь и станьте принцессой Мальдонии! Nàng có cho ta vinh dự khi trở thành công chúa của Maldonia không? |
Сир, мы должны увести принцессу из города как можно быстрее. ta cần đưa công chúa ra khỏi thành phố. |
Три дня спустя её вторая дочь принцесса Маргарет умерла. Chỉ ba ngày sau đó, con gái thứ hai của bà là Công chúa Margaret qua đời. |
Голубая Принцесса Байата? Công chúa của bộ tộc Bayaut? |
Как же твоя тактика " не высовываться ", принцесса? Cái gì xảy ra với chuyện bay dưới ra-đa thế hả công chúa? |
Но ведь она не принцесса. Nhưng cậu ấy đâu phải công chúa! |
Думаешь сказать этим королям пару теплых слов, принцесса? Kế hoạch cho những vị vua, cô đã nghĩ thế phải không công chúa? |
Принцесса Анна родилась в 11:39 вечера 6 февраля 1665 года в Сент-Джеймсском дворце в Лондоне. Anne chào đời vào lúc 11 giờ 39 phút buổi tối ngày 6 tháng 2 năm 1665 tại Cung điện St James, Luân Đôn. |
Причем наибольшим спросом пользуются фигурки, изображающие не евангельских персонажей, а современных знаменитостей, таких, как принцесса Диана, Мать Тереза и модельер Джанни Версаче. Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ принцесса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.