примерочная trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ примерочная trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ примерочная trong Tiếng Nga.

Từ примерочная trong Tiếng Nga có các nghĩa là Phòng thay đồ, phòng thay quần áo, phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ примерочная

Phòng thay đồ

(changing room)

phòng thay quần áo

(changing room)

phòng thay đồ

(changing room)

Xem thêm ví dụ

Добро пожаловать в виртуальные примерочные.
Những gì tôi có ở đây là một phòng thử đồ tăng cường trực tuyến
Во второй примерочной не делают первый костюм.
Không dùng phòng thử số 2 khi may bộ vét đầu tiên.
Документалисты следовали за Дафф, когда она готовилась к выпуску Dignity, посещая фотосъемки, интервью, примерочные, репетиции и поездки в Европу.
Bộ phim theo chân Duff chuẩn bị cho đợt phát hành của Dignity cùng những buổi chụp ảnh, phỏng vấn, lựa chọn phục trang, tập luyện và một chuyến đi đến châu Âu.
Тем не менее Райс вспоминает множество случаев притеснения, связанных с цветом её кожи: в магазине при покупке вещей её заставляли пользоваться складским помещением, а не примерочной, её не пускали в цирк в парке отдыха, ей отказывали в приёме в гостиницах, подавали несъедобную пищу в ресторанах.
Rice thường nhắc lại những lần cô bị kỳ thị do màu da của mình, trong đó có lần cô bị buộc phải vào phòng chứa đồ tại một cửa hàng bách hóa thay vì được sử dụng một phòng thay đồ bình thường, cô bị ngăn không được vào xem xiếc hay vào công viên giải trí, không được sử dụng phòng khách sạn, và chỉ được dọn những món ăn xoàng xĩnh trong nhà hàng.
Свободна вторая примерочная.
Phòng thử số 2 đang trống.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ примерочная trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.