prim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prim trong Tiếng Anh.
Từ prim trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên mặt đạo đức, ra vẻ nghiêm nghị, ra vẻ tiết hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prim
lên mặt đạo đứcadjective |
ra vẻ nghiêm nghịadjective |
ra vẻ tiết hạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Prim, talk about something. Prim, nói gì đi. |
I know, Prim. Chị biết, Prim à. |
This square might look very square and prim. Hình vuông này nhìn có vẻ vuông vức và cứng nhắc. |
I see her in my sister Prim. Cô bé giống như em gái Prim của tôi |
I have Prim. You have your brothers. Em còn Prim, anh còn mấy đứa em. |
Prim, listen. Prim, nghe này. |
She's prim and prissy and prude. Bả lên mặt đạo đức và kiểu cách và khó ưa. |
Listen, Prim. Nghe này, Prim. |
They won't touch Prim. Prim không sao cả |
Everything the viewer need know about Kate Mundy, the woman she plays here, is written on that prim, lonely face and its flabbergasted gaze." Mọi điều mà khán giả cần biết về Kate Mundy, nhân vật của Streep, đều hằn lên gương mặt đoan trang, cô độc và ánh nhìn sửng sốt". |
The Canal’s prim landscaping, still maintained to American military standards, would start to turn lush. Cảnh quan tề chỉnh của kênh đào, vốn được duy trì theo tiêu chuẩn quân sự của Mĩ, sẽ bắt đầu um tùm. |
Where's Prim? Prim đâu rồi? |
Little did I know, lying curled up in my prim baby humidicrib in 1948 that I'd been born at the right place and the right time, that I was in a country where I could participate in the technological revolution. Tôi nào có biết, khi nằm cuộn tròn trong lồng kính năm 1948 tôi đã đươc sinh ra đúng nơi và đúng thời điểm, rằng tôi đã được sinh ra ở một đất nước khiến tôi có thể tham gia vào cuộc cách mạng công nghệ. |
She's a liar, Prim. Cô ta là kẻ dối trá, Prim. |
Prim is my sister. Prim là em gái tôi |
Prim in the woods? Prim sống trong rừng ư? |
" Students who listen to music with the most references to marijuana are almost twice as likely to have used the drug than their peers whose musical tastes favor songs less focused on substance use , " said University of Pittsburgh School of Medicine researcher Dr. Brian Prim ack , who led the study . Dẫn lời bác sĩ Brian Primack , thuộc trường đại học Y khoa Pittsburgh , người lãnh đạo nghiên cứu : " Những học sinh nghe loại nhạc mà liên quan quá nhiều đến cần sa thì gần như dễ sử dụng ma tuý gấp hai lần so với những trẻ cùng trang lứa mà có thị hiếu âm nhạc thích các ca khúc ít tập trung vào việc sử dụng cần sa hơn . " . |
Have the years of prim and pampery made me soft? Sau bao nhiêu năm qua tôi đã từng rất thon gọn |
He's too prim and cautious to be my absolute ideal. Ảnh quá đạo mạo và cẩn trọng để có thể trở thành người lý tưởng của tôi. |
The algorithm was developed in 1930 by Czech mathematician Vojtěch Jarník and later rediscovered and republished by computer scientists Robert C. Prim in 1957 and Edsger W. Dijkstra in 1959. Thuật toán được tìm ra năm 1930 bởi nhà toán học người Séc Vojtěch Jarník và sau đó bởi nhà nghiên cứu khoa học máy tính Robert C. Prim năm 1957 và một lần nữa độc lập bởi Edsger Dijkstra năm 1959. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prim
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.