prickly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prickly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prickly trong Tiếng Anh.
Từ prickly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gai, dễ cáu, dễ giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prickly
có gaiadjective Why does old enemy Prickly Jack come to Nervous Elk? Tại sao kẻ thù xưa Jack Có Gai dám tới vùng đất của Nai Dễ Nóng? |
dễ cáuadjective |
dễ giậnadjective |
Xem thêm ví dụ
Remember Prickly Pear. Hãy nghĩ về Prickly Pear. |
There was something about the way the air hung heavy all around even in the woods, that gave me a kind of nervous, prickly feeling. Có cái gì đó nặng nề trong không khí chung quanh mặc dù đang ở trong rừng, nó làm cho tôi thấy hơi rợn người, sởn gai ốc. |
And then you get there and it's brown and prickly. Mình đến đó, và đó là cỏ héo, cỏ gai. |
Cold Pricklies Gai đâm Lạnh lẽo |
The June grass which covered the field had become dry and prickly, making the field unsuitable for our purposes. Cỏ tháng Sáu bao phủ cánh đồng đã bắt đầu khô và đầy gai, làm cho cánh đồng không phù hợp cho các mục đích của chúng tôi. |
If I find any beautiful flower there, I pluck it; but if anything looks prickly to me I avoid it as I would a sting.” Nếu gặp hoa đẹp, tôi hái; nhưng nếu gặp phải bất cứ cái gì tựa như gai góc đối với tôi ắt tôi tránh xa như gai độc”. |
It is capable of defending itself against both Dakotaraptor and juvenile Tyrannosaurus with its domed head and prickly tail. Chúng có khả năng bảo vệ chính mình chống lại cả Dakotaraptor và Tyrannosaurus vị thành niên với cái đầu mái vòm và đuôi gai. |
George de Mestral -- this is not bugs all over a Birkenstock -- was walking his dog in a field and got covered in burrs, sort of little prickly things, and from that came Velcro. George de Mestral -- đây không phải côn trùng bu đầy chiếc giày -- đang dẫn chó đi dạo trên cánh đồng và bị hạt gai bám đầy người, mấy thứ nhỏ nhỏ có gai, và từ đó ra đời khóa dán Velcro. |
Opuntia monacantha, commonly known as drooping prickly pear, cochineal prickly pear, or Barbary fig, is a species of plant in the family Cactaceae. Opuntia monacantha, tiếng Anh thường gọi là Drooping Prickly Pear, Cochineal Prickly Pear, hoặc Barbary Fig, là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. |
Sung Hoon as Cha Jin-wook A prickly second generation chaebol and director of a company owned by his dad. Sung Hoon vai Cha Jin-wook Là một chaebol đời thứ hai và là giám đốc công ty do bố anh sở hữu. |
Prickly? Cáu kỉnh? |
The subject was a prickly one. Một chủ đề vô cùng nhạy cảm. |
It is sometimes called the sprawling prickly pear due to its short stems and habit of growing close to the ground. Nó đôi khi được gọi là sprawling prickly pear do những cành ngắn và hay mọc gần mặt đất. |
In this region, bears occasionally move to more open areas to feed on prickly pear cactus. Trong khu vực này, đôi khi các con gấu di chuyển đến các khu vực thoáng hơn để ăn các cây xương rồng lê gai. |
Lord Walder is prickly by nature. Lãnh chúa Walder là 1 kẻ cáu kỉnh bẩm sinh. |
A snake-eating bird of prey appears in a legend of the Mexican people, who gave rise to the Aztec empire, and it is represented in the Mexican flag: The Mexicas, guided by their god Huitzilopochtli, sought a place where the bird landed on a prickly pear cactus, devouring a snake. Một con chim con ăn mồi rắn xuất hiện trong một huyền thoại của người Mexico, người đã dẫn đến các đế chế Aztec, và nó được đại diện trong lá cờ Mexico: Các Mexicas, được hướng dẫn bởi vị thần của họ Huitzilopochtli, tìm một nơi mà con chim đáp xuống một cây xương rồng lê gai, nuốt một con rắn. |
You ever feel the prickly things on the back of your neck? Chú có bao giờ cảm thấy rờn rợn sau gáy không? |
She felt every prickly thorn of it. Cô cảm nhận được từng cái gai sắc nhọn của nó. |
Yoo Hye-jung (Park Shin-hye) was a headstrong girl in high school with a prickly, gangster personality. Yoo Hye-jung (Park Shin-hye) là một cô gái bướng bỉnh ở trường trung học phổ thông với tính cách rất dễ cáu giận. |
Because fresh water is scarce on the islands they inhabit, land iguanas obtain the majority of their moisture from the prickly-pear cactus that makes up 80% of its diet: fruit, flowers, pads, and even spines. Bởi vì nước ngọt khan hiếm trên hòn đảo mà nó sinh sống, nó có được đa số độ ẩm của nó từ cây xương rồng lê-gai tạo nên 80% chế độ ăn uống của chúng: trái cây, hoa, và thậm chí gai. |
We need to do a much better job valuing these people as opposed to writing them off early, and saying, "Eh, kind of prickly, must be a selfish taker." Ta cần có một công việc để đánh giá đúng họ như ngừng viết những thứ này càng sớm và nói "này, con nhím kia, hẳn là kẻ thích nhận ích kỷ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prickly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prickly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.