prendre une douche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendre une douche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre une douche trong Tiếng pháp.

Từ prendre une douche trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắm hoa sen, tắm, tắm rửa, mưa rào, vòi sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendre une douche

tắm hoa sen

(shower)

tắm

(to take a shower)

tắm rửa

(bathe)

mưa rào

(shower)

vòi sen

(shower)

Xem thêm ví dụ

Il est en train de prendre une douche, tu sais?
Bây giờ hắn đang tắm, em biết không?
Tu vas prendre une douche?
Cậu có đi tắm không?
J'allais juste faire un saut chez moi pour prendre une douche et me changer.
Nghe này, tôi đã đi về nhà, tắm rửa và thay...
Regarde-toi, tu es tellement sales, allez prendre une douche.
Ngươi xem kìa, khắp người bẩn thỉu, hãy đi tắm!
Je vais louer un film, prendre une douche froide.
Được rồi, tôi sẽ đi, thuê một bộ phim và đi tắm nước lạnh.
Pouvons-nous juste rentrer et prendre une douche?
Cậu có thể về nhà và tắm rửa chứ?
Je vais prendre une douche.
Okay, tớ đi tắm đây.
Devrais- je prendre une douche?
Hay đi tắm cái nhỉ?
Je peux prendre une douche?
Con đi tắm được không?
Je vais prendre une douche.
Em đi tắm đây.
Je peux prendre une douche d'abord?
Tôi tắm một cái được không?
J'ai été prendre une douche.
Tôi đi tắm.
Il est bien de prendre une douche ou un bain tous les jours (...).
Tắm rửa mỗi ngày là điều tốt...
Je peux prendre une douche d'abord?
Anh đi tắm trước được không?
Et je n'ai pas prévu de prendre une douche .
Và em không có ý định sẽ tắm đâu.
Ouais je vais prendre une douche en fait.
Anh nghĩ anh sẽ đi tắm.
Prendre une douche, voir mon mari.
Tắm rửa, gặp chồng mình nữa.
Je dois aller prendre une douche.
Cháu nên về nhà và rửa ráy.
Ce matin, avant de venir ici, qui avait la possibilité de prendre une douche?
Sáng nay trước khi đến đây, ai đã tắm bằng vòi hoa sen?
Je voudrais prendre une douche avant de partir.
Tôi muốn tắm một cái trước khi đi.
Je vais me changer et prendre une douche.
Anh sẽ đi tắm và thay đồ
Je dois aller prendre une douche.
Tôi phải đi tắm đây.
Ce matin, avant de venir ici, qui avait la possibilité de prendre une douche ?
Sáng nay trước khi đến đây, ai đã tắm bằng vòi hoa sen?
Je dois prendre une douche.
Anh phải đi tắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre une douche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.