première trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ première trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ première trong Tiếng pháp.
Từ première trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu tiên, thứ nhất, lần đầu, xem premier. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ première
đầu tiênadjective (Sans prédécesseur. Nombre ordinal correspondant à "un".) Je me dépêchai pour avoir le premier train. Tôi thật nhanh để gặp được chuyến tàu đầu tiên. |
thứ nhấtadjective (Sans prédécesseur. Nombre ordinal correspondant à "un".) Le deuxième problème est une nuance du premier. Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất. |
lần đầunoun Je me souviens de la nuit où j'ai vu la Voie Lactée pour la première fois. Tôi nhớ đêm tôi lần đầu tiên trông thấy dải Ngân Hà. |
xem premiernoun |
Xem thêm ví dụ
Je pouvais, pour la première fois de ma vie, lire. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 : Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms. Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga. |
(Rires) Voici un graphique de ce à quoi ça ressemblait quand elle est devenue populaire pour la première fois l'été dernier. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik. Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất. |
La première c'est que les bébés nous écoutent intensément, et ils tirent des statistiques en nous écoutant parler -- ils tirent des statistiques. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
C'était la première introduction d'un concept fondamentalement militaire dans le monde des entreprises. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
... Thatcher, présente à la première effraction. ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
Si l'on se rappelle des premières années du siècle dernier, on était dans une impasse faite de chamailleries et de rancunes entre les partisans de Mendel et ceux de Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Ou à la première personne se précipitant pour en avoir une. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
On était ici la première fois que tu as dit que tu m'aimais. Đây là nơi mà lần đầu tiên anh nói yêu em. |
Comment cherche-t-on premièrement le royaume de Dieu ? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2004 : Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
C'est également la première fois qu'elle collabore avec les Boyz II Men, un groupe R&B composé de quatre hommes. Đây cũng là lần đầu tiên cô làm việc với Boyz II Men, một nhóm nhạc R&B gồm bốn giọng ca nam. |
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Toute personne qui travaille dans le monde culinaire sait que la première étape en cuisine est la mise en place. Ce qui veut juste dire s'organiser. Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Elle se classe aussi en deuxième position en Irlande, Nouvelle-Zélande et Royaume-Uni, où elle est sortie deux fois, la première en 1985 et la deuxième en 1991. Nó cũng đạt vị trí thứ 2 tại Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, nơi nó được phát hành hai lần, một lần vào năm 1985 và một lần nữa vào năm 1991. |
Il a été renommé en l'honneur de Billy Bishop, un aviateur canadien de la première guerre mondiale. Nó được đặt tên theo Air Marshal Billy Bishop, một phi công ách Thế chiến I Canada. |
C’était la première fois qu’un patriarche visitait les Îles Samoa. Đây là lần đầu tiên một tộc trưởng chủ tọa đến thăm Samoa. |
La première équipe qui fait 2 allers-retours gagne. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
La première fois que j’ai rencontré les Témoins de Jéhovah, c’était avant de me séparer de ma femme. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ première trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới première
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.