прекрасно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ прекрасно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прекрасно trong Tiếng Nga.
Từ прекрасно trong Tiếng Nga có các nghĩa là tuyệt vời, hay lắm, hay quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ прекрасно
tuyệt vờiadjective Теперь я могу вернуться к своей прекрасной жизни со своей прекрасной женой. Vậy giờ tôi có thể trở lại với cuộc đời cùng bà vợ tuyệt vời. |
hay lắmadjective Знаю, зато это прекрасные страницы. Tôi biết, nó hay lắm. |
hay quáadjective О, прекрасно, ты тут. Hay quá, anh đây rồi. |
Xem thêm ví dụ
Кроме того, бригады из добровольцев под руководством регионального строительного комитета с готовностью вкладывают свои силы, время и опыт в строительство прекрасных залов для поклонения. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
НЕКОТОРЫЕ люди одарены прекрасным голосом певца. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
Публикация «Посмотрите на „добрую землю“» послужит прекрасной помощью в том, чтобы расширить ваше понимание Священного Писания. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Иегова прекрасно знает все, что у нас в сердце, и тем не менее побуждает нас общаться с ним (1 Паралипоменон 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Королева Квентрит прекрасно знает, что сын короля Эгберта Уэссекского желает поговорить с ней. Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy |
Этот призыв мог бы дать понять, что такой старомодный способ на самом деле прекрасно помогает спасти жизнь ребенку. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Давайте объединимся в этом прекрасном странствии в Небесные края. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Наш Спаситель, Иисус Христос, Который видит все от начала до конца, прекрасно знал о дороге, по которой Ему предстояло пройти в Гефсиманию и на Голгофу, когда Он изрек: «Никто, возложивший руку свою на плуг и озирающийся назад, не благонадежен для Царствия Божия» (от Луки 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Только если он ее часть, и ты это прекрасно знаешь. Chỉ khi cậu ta cùng phe với họ thôi. |
Хотя Иегова не запрещает нам отдыхать, мы прекрасно понимаем, что сами по себе эти занятия не помогают нам накапливать духовные сокровища на небе (Матфея 6:19—21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Как ты прекрасна, как хорошо вы чувствуете запах и красивые губы и глаза и.. совершенной, Вы прекрасны. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Брат Рутерфорд подал прекрасный пример для всех надзирателей, служащих как в собрании или в разъездной работе, так и в филиалах Общества. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
Это прекрасная ролевая модель для молодёжи, властная женщина. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
Как прекрасна надежда! cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
Вы, сестры, обладаете Божественными качествами стремления и любви ко всему прекрасному и вдохновляющему. Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn. |
14—16. а) Почему Иосиф — прекрасный пример нравственной чистоты? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
Мой прекрасный отель. Khách sạn đẹp đẽ của tôi. |
Скотт прекрасно помнит, что последний раз ходил в парикмахерскую ровно # день назад, за три часа до памятной ссоры Scott vẫn còn nhớ mái tóc thực sự của mình lúc đó cách đây chính xác # ngày, Lúc ba tiếng đồng hồ trước khi chia tay |
Развертывая гобелен с картинами прошлого, мы обнаруживаем на нем прекрасные узоры. Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân. |
Я дорожу наставлениями, которые эти братья с любовью давали мне, а также их прекрасным примером преданности Иегове и его организации. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Здесь, в США, я был рад встретить прекрасных представителей разных этнических групп и культур. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
— В прекрасной. Cậu quá tuyệt luôn ấy. |
Посвященная Богу жизнь удивительно прекрасна. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
Миллионы звезд казались особенно яркими и прекрасными. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Итак, самая прекрасная вещь, которую я нашла, по крайней мере, я считаю ее самой прекрасной в книге, это вот этот сердечный клапан. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прекрасно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.