predominância trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predominância trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predominância trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ predominância trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ưu thế, thống trị, chiếm ưu thế, khống chế, thao túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predominância
ưu thế(dominance) |
thống trị(dominance) |
chiếm ưu thế(dominance) |
khống chế(dominance) |
thao túng(dominance) |
Xem thêm ví dụ
Interagem, às vezes reforçando-se mutuamente para operar como equipe unificada, mas freqüentemente combatendo-se numa luta pela predominância. Cả hai có tác dụng tương hỗ, đôi khi củng cố cho nhau như là một đội hợp nhất, nhưng cũng thường chống đối nhau để tranh giành ưu thế. |
A predominância da adoração falsa representava uma ameaça séria à posição da nação perante Jeová. Việc thờ phượng giả thịnh hành vào thời đó là mối đe dọa nghiêm trọng đối với vị thế tốt của nước này trước Đức Giê-hô-va. |
Enquanto se aumentava a predominância do catolicismo, eles ainda permitiam que um grande número de minorias religiosas cultivasse suas crenças. Tuy vẫn thúc đẩy sự thống trị của Công giáo họ tiếp tục cho phép các nhóm tôn giáo thiểu số duy trì đức tin của mình. |
Começando em 1939, Go Seigen iniciou uma série de espetaculares partidas (Jubango) contra grandes jogadores da época,foi através dessas partidas que Go Seigen convincentemente demonstrava uma predominância esmagadora sobre seus contemporâneos. Bắt đầu từ năm 1939, Go Seigen bắt đầu một loạt trận đấu jubango ngoạn mục với các kỳ thủ cờ vây cấp cao, chứng tỏ trình độ và ưu thế áp đảo của ông một cách thuyết phục. |
Os cristãos são apenas 1% desse país de predominância budista. Các Ky Tô hữu chỉ là 1 phần trăm dân số của quốc gia phần đông theo Phật Giáo này. |
A composição étnica e/ou racial de cada país varia: muitos têm uma predominância de população cafuza; noutros, os ameríndios são maioria; em alguns países há mais pessoas de ascendência europeia e em outros há o predomínio de população mulata. Thành phần dân tộc có khác biệt giữa các quốc gia: người lai Âu-da đỏ (Mestizo) chiếm ưu thế ở nhiều nước; ở một số nước thì người da đỏ chiếm đa số; dân sư một số quốc gia lại chủ yếu là người gốc Âu; và tại một số nước thì người Mulatto chiếm ưu thế. |
Mas a predominância do Android levou ao que eu chamo a "divisão de segurança digital". Nhưng sự phổ biến của Android đã dẫn đến cái tôi gọi là "sự cách biệt an ninh kĩ thuật số." |
As decisões de Bet Hilel servem muitas vezes de base para a lei judaica na Míxena, que se tornou o fundamento do Talmude, e a influência de Gamaliel, pelo visto, era um grande fator na sua predominância. Những quyết định của Bet Hillel thường dùng làm căn bản cho luật Do Thái trong sách Mishnah, sách này là nền tảng của truyền thống Do Thái, và ảnh hưởng của Ga-ma-li-ên rõ ràng là một yếu tố chính khiến cho Bet Hillel có được ưu thế. |
7 Depois vieram os séculos da predominância dos clérigos da cristandade, o apóstata “homem que é contra a lei”. 7 Kế tiếp là sự thống trị trong nhiều thế kỷ của hàng giáo phẩm khối đạo tự xưng theo Đấng Christ, “người tội-ác” bội đạo. |
Na Terra, o único continente com predominância do clima polar de geleira é a Antártida. Trên Trái Đất, châu lục duy nhất mà khí hậu vùng cực cực đại (EF – khí hậu chỏm băng) chi phối là châu Nam Cực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predominância trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới predominância
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.