predicativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predicativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predicativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ predicativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vị ngữ, thuộc tính, xác nhận, khẳng định, Vị ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predicativo

vị ngữ

(predicative)

thuộc tính

(predicate)

xác nhận

(predicative)

khẳng định

(predicative)

Vị ngữ

(predicate)

Xem thêm ví dụ

Assim como em João 1:1, os substantivos predicativos (“homicida” e “mentiroso”) precedem os verbos (“foi” e “é”) no grego.
Cũng y như trường hợp ở Giăng 1:1, các thuộc ngữ danh từ (“kẻ giết người” và “kẻ nói dối”) đứng trước động từ (“là”) trong tiếng Hy-lạp.
Com isso ele quis dizer que um substantivo predicativo que precede o verbo deve ser entendido como se tivesse o artigo definido (“o”) na frente dele.
Qua lời này, ông muốn nói rằng một thuộc ngữ danh từ đi trước động từ thì nên hiểu như thể nó có quán từ xác định đứng trước.
Assim, quando um substantivo predicativo não é precedido por artigo definido, pode ser indefinido, dependendo do contexto.
Vì thế khi một thuộc ngữ danh từ không có định quán từ đứng trước, thì người ta có thể nghĩ nó là bất định, tùy theo nội dung của đoạn văn.
Todavia, temos visto que muitas versões traduzem este segundo the·ós (um substantivo predicativo) como “divino”, “semelhante a Deus”, ou “um deus”.
Thế nhưng chúng ta đã thấy nhiều dịch giả phiên dịch chữ the·osʹ thứ nhì này (một thuộc ngữ danh từ) là “người có thiên tính”, “giống một vị thần”, hoặc “một vị thần”.
Ele afirmou que em grego o substantivo predicativo “tem o artigo [definido] quando segue ao verbo; não tem o artigo [definido] quando precede ao verbo”.
Học giả này khẳng định rằng trong tiếng Hy-lạp một thuộc ngữ danh từ “có quán từ [xác định] khi nó theo sau động từ; nhưng nếu đi trước động từ thì sẽ không có quán từ [xác định]”.
A Revista de Literatura Bíblica diz que expressões “com um predicativo anartro [sem artigo] precedendo ao verbo, têm primariamente sentido qualificativo”.
“Tập san về Văn chương Kinh-thánh” nói rằng các nhóm từ “gồm một thuộc ngữ không có quán từ và đi trước động từ thường chủ yếu nói lên ý nghĩa về phẩm chất”.
Colwell teve de reconhecer isso a respeito do substantivo predicativo, pois ele disse: “É indefinido [“um”] nessa colocação apenas quando o contexto o exige.”
Colwell đã phải xác nhận điều này về thuộc ngữ danh từ, vì ông nói: “Bất định quán từ [“một”] phải thêm vào vị trí đó chỉ khi nào ý nghĩa đoạn văn đòi hỏi”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predicativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.