preaviso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preaviso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preaviso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preaviso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời báo trước, để ý, báo trước, bài ngắn, đoạn ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preaviso

lời báo trước

(notice)

để ý

(notice)

báo trước

(notice)

bài ngắn

(notice)

đoạn ngắn

(notice)

Xem thêm ví dụ

Cuando un mar tranquilo se traga sin piedad y sin preaviso a la gente, a los hogares y a las embarcaciones, y nadie podía decirte con certeza si se repetiría, no estoy seguro de que uno quisiera calmarse tampoco.
Khi một vùng biển lặng đột nhiên ào đến cuốn đi người, nhà cửa, tàu thuyền – và chẳng có cảnh báo nào - và không ai cho bạn biết chắc chắn khi nào thì cơn bão tiếp theo sẽ đến, Tôi không nghĩ là bạn có thể bình tĩnh đâu.
¿Quiere decir por qué no voló a Múnich con 10 minutos de preaviso?
Ý ông là sao cô ta không bay đến Munich trong vòng 10 phút hả?
Agregado monetario M2: incluye el M1 y además los depósitos a plazo fijo de hasta dos años y los depósitos disponibles con preaviso de hasta tres meses.
Lượng tiền M2 (còn gọi là tiền rộng) bao gồm lượng tiền M1 và các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới 4 năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preaviso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.