поводок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ поводок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ поводок trong Tiếng Nga.

Từ поводок trong Tiếng Nga có các nghĩa là cương, dây dẫn chó, dây dắt chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ поводок

cương

adjective

dây dẫn chó

noun (для собак)

dây dắt chó

noun (для собак)

Xem thêm ví dụ

Да, признаю, что видеть поводок был рад я, ведь значил он, что я сейчас вдохну прекрасный аромат вещей, не знавших твоего прикосновения.
Sợi dây xích làm tôi căm uất, chỉ mùi thức ăn mới làm dịu lòng tôi điều này ông chẳng biết thì thôi.
Для этой цели используйте тренировочный ошейник в виде металлической цепочки и короткий поводок.
Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn.
Кого-то из вас надо посадить на поводок.
Thêm 1 con ả của anh cần dây xích.
Когда хозяин берёт этот поводок, Мэгги с полной уверенностью понимает, что пора на прогулку.
Nếu chủ nó nhặt dây xích, Maggie biết gần như chắc chắn đã đến lúc đi dạo.
Каждый раз, когда хозяин брал поводок, они выходили на прогулку.
Vâng, mỗi lúc chủ của nó nhặt dây xích, họ đi dạo.
Нет, я нанял студента и стал его учить, объяснил, как подойти к проблеме и увидеть её моими глазами. А потом я отпустил поводок.
Không, tôi thuê một sinh viên và dạy cho cậu ấy, chỉ cậu ấy cách nghĩ đến vấn đề, hiểu nó từ quan điểm của tôi rồi để cho cậu ấy tự xoay sở.
Чтобы научить собаку основным командам, понадобится ошейник, поводок и много терпения.
Để dạy chó bạn những lệnh cơ bản, bạn cần một vòng đeo cổ, một sợi dây và phải hết sức kiên nhẫn.
Думаю, он уже готов снова на поводок.
Tôi nghĩ giờ nó sẵn sàng cho dây xích mới đó.
Приведя жену за поводок на шее, руке или талии, муж устраивал публичный аукцион и отдавал жену тому, кто предложит за неё наивысшую цену.
Sau khi buộc một vòng dây ở cổ, tay hay eo vợ, người chồng sẽ đưa ra công chúng bán đấu giá công khai của mình cho người trả giá cao nhất.
Считайте, что это невидимый поводок.
Hãy nghĩ nó là một sợi xích vô hình.
Один работающий человек заметил, что предоставленные компанией пейджер и сотовый телефон — это невидимый поводок, за который с другой стороны дергает начальник.
Một nhân viên cảm thấy máy nhắn tin của công ty và điện thoại di động giống như một dây xích vô hình ràng buộc mình với chủ.
Когда на нее надеваешь поводок, она это воспринимает как начало службы: держится рядом и становится серьезной и ответственной.
Khi đeo dây, sẵn sàng làm việc—theo kỷ luật, ý thức trách nhiệm và kề cạnh bên tôi.
Если собака будет рваться вперед или отставать, резко дерните за поводок и повторите команду.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ поводок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.