poupança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poupança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poupança trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ poupança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiết kiệm, Tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poupança
tiết kiệmnoun Diz isso aos tipos que se mataram por terem perdido as suas poupanças. Nói với hai người đã tự sát vì mất đi khoản tiền tiết kiệm cả đời họ ý. |
Tiết kiệm
Poupança do toner preto Tiết kiệm mực sắc điệu đen |
Xem thêm ví dụ
Portanto, encontramos alguns investidores, estes pagam por um conjunto de serviços, e se estes serviços forem bem sucedidos, então, melhoram os resultados, e com estas reduções de transgressões medidas, o governo poupa dinheiro, e com estas poupanças, pode pagar os resultados. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Fazendo essa coisa simples, as inscrições aumentaram em 20% e houve um aumento do número de pessoas dispostas a poupar ou um aumento de 4% montante que estavam dispostas a depositar nas suas contas poupança. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Isto são as pessoas a contraírem dívidas, a retirarem dinheiro das suas poupanças, para se manterem no jogo. Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua. |
Bem, o governo, conforme já disse, quando éramos reguladores de poupanças e empréstimos, só pudemos lidar com a nossa indústria e, se as pessoas abdicavam do seu seguro de depósito federal, não podíamos tocar-lhes. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Gastou o dinheiro das contas- poupança, deu as acções e os certificados. Cô ta đã bán các đĩa CD, bán hết cổ phần và các giấy tờ của họ. |
O índice da poupança, poupanças líquidas, estava abaixo de zero em meados de 2008, mesmo antes do colapso. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
Escolha após quanto tempo de inactividade é que o monitor deve entrar em " standby ". Este é o primeiro nível de poupança de energia Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ " nghỉ tạm ". Đây là mức thứ nhất của tiết kiệm năng lượng |
Nós olhamos para as taxas de poupança e estas têm vindo a cair desde os anos de 1950. Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950 |
Aquilo a que prestámos atenção foi se o número de ofertas de fundos disponível num plano de poupança- reforma, o plano 401( k ), afetaria a probabilidade de as pessoas pouparem mais para o futuro. Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai |
Transfiram os fundos das nossas poupanças da Sibéria. Chuyển giao tiền từ các công ty của ta ở Siberia |
Se compararmos um indivíduo que tenha dormido à noite, ou que tenha estado acordado e não se tenha mexido muito, a poupança de energia obtida com o sono é de cerca de 110 calorias por noite. Nếu bạn so sánh một cá nhân ngủ vào ban đêm, hoặc thức khuya nhưng không di chuyển nhiều, năng lượng giấc ngủ tiết kiệm cho bạn là khoảng 110 calo mỗi đêm. |
Você devia verificar a sua poupança. Bà nên kiểm tra tiền tiết kiệm của mình. |
Seguindo o conselho de especialistas, talvez invistam parte de sua poupança em ações. Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán. |
À escala da minha parte da casa, esta poupança é equivalente ao quanto eu conduzo num ano, é cerca de 5 vezes o que pouparia se me tornasse vegetariana. Trong quy mô tỷ lệ trong ngôi nhà của tôi, điều đó tương đương với khoảng 1 năm lái xe của tôi, và gấp 5 lần năng lượng khi tôi chuyển qua ăn chay trường. |
O local em que precisamos de pensar quanto à poupança da água é no exterior porque na Califórnia e noutras cidades americanas modernas, cerca de metade da água que gastamos é usada fora de casa. Và nơi mà chúng ta cần nghĩ về việc bảo tồn nước là ngoài trời bởi vì ở California và những thành phố hiện đại khác của Mỹ khoảng 1/2 nước sử dụng là từ ngoài trời |
Usar o Modo de Poupança de Energia Dùng chế độ tiết kiệm điện năng |
O que significam então estas poupanças para os 75 % da electricidade usada nos motores? Vậy cái gì làm cho những tiết kiêm này có ý nghĩa trong ngành điện mà 3/5 được dùng cho mô tơ? |
Eu não tenho poupança que seja, mesmo que eu tenha feito isso toda a minha vida. Giờ tôi sợ nhất là chẳng sợ làm gì sất... chỉ sợ không có tiền! Thời thơ ấu thì trốn thầy! |
Começar uma Conta Poupança Reforma. Đó là chế độ nghỉ hưu. |
Se usam um pouco da vossa tecnologia para colocarem dispositivos em camiões, e usarem o Google Earth em combinação com isso, ficam logo a saber que óleo de palma tem sido produzido de forma sustentável, qual a empresa que está a roubar a madeira, e podem poupar bem mais carbono do que com qualquer medida de poupança de energia aqui. Nếu bạn dùng một chút công nghệ của bạn để đặt thiết bị theo dõi trong xe và kết hợp với việc sử dụng Google Earth, bạn có thể xác định được loại dầu cọ nào đã được sản xuất ổn định, công ty nào trộm gỗ, và bạn có thể tiết kiệm nhiều cacbon hơn so với bất kỳ biện pháp tiết kiệm năng lượng nào khác. |
Então, descobri que, de acordo com a MarketWatch, mais de 60% da população americana tem menos de 1000 dólares em poupanças. Rồi tôi phát hiện ra dựa theo MarketWatch, hơn 60 phần trăm dân số Mỹ có dưới 1000 đô la tiết kiệm. |
O emagrecimento automóvel cria uma nova estratégia competitiva para o automóvel que pode duplicar a poupança de petróleo nos próximos 40 anos, mas também tornar a electrificação acessível, o que irá substituir o resto do petróleo. Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu. |
Com menos peso global na superestrutura, houve grandes poupanças nas fundações. Và với trọng lượng tổng thể nhẹ hơn trong cấu trúc thượng tầng, ta có thể tiết kiệm phần nền móng. |
Por exemplo, na situação acima, na qual um banco quer comprar seu inventário para as campanhas publicitárias da conta-poupança e do empréstimo imobiliário, adicione os criativos da conta-poupança com tamanhos 728 x 90, 160 x 600 e 300 x 250 ao Ad Manager e depois os adicione ao item de linha 1, uma vez que esse item de linha está segmentando vários canais que contêm blocos de anúncios desses tamanhos. Ví dụ: trong tình huống ở trên, theo đó một ngân hàng muốn mua khoảng không quảng cáo của bạn cho chiến dịch quảng cáo tài khoản tiết kiệm và cho vay mua nhà của họ, bạn thêm quảng cáo tài khoản tiết kiệm 728x90, 160x600 và 300x250 vào mạng Ad Manager của mình và thêm những quảng cáo này vào mục hàng 1, bởi vì mục hàng đang nhắm mục tiêu đến nhiều vị trí chứa các đơn vị quảng cáo thuộc những kích thước này. |
À medida que ele desce a taxa de poupança, significa que ele poupa zero quando se encontra totalmente aqui à esquerda. Khi anh ấy giảm tiết kiệm, gần như là chẳng tiết kiệm được gì khi nó ở tận cùng bên trái này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poupança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới poupança
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.