possibilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ possibilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possibilité trong Tiếng pháp.
Từ possibilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là khả năng, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ possibilité
khả năngnoun On a déjà considéré la possibilité que tu aies tué d'autres gens. Chúng tôi đã xem xét khả năng cậu giết người khác. |
có thểverb J'aurais aimé avoir eu la possibilité d'en faire plus. Cháu ước cháu có thể làm gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Car c'est le groupe de personnes qui inspire la possibilité. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
C'est une possibilité. Đó là một khả năng. |
En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Le repentir n’est une possibilité que grâce à l’expiation de Jésus-Christ. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Nous devons rester concentrés sur les molécules et ne pas être distraits par le spectacle, ne pas se laisser distraire par les dissonances cognitives des possibilités vertes qui sont présentes. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Il y a donc, bien sûr, deux possibilités. Thế nên có hai khả năng. |
Au cours de cette “semaine”- là, la possibilité de devenir disciples oints de Jésus fut offerte exclusivement aux Juifs et aux prosélytes juifs qui craignaient Dieu. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Il soulève la possibilité qu'un grand nombre de meurtres politiques aient été perpétrés par un réseau ancien et sophistiqué qu'il appelle les Neuf Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
La vie de Jésus était très précieuse : Jéhovah a ressuscité Jésus et, sur la base de son sacrifice, il donne aux humains qui exercent la foi en lui la possibilité de vivre pour toujours. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
De nombreuses possibilités de service et de nombreuses activités sont planifiées et dirigées par des femmes. Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn. |
Je n'ai pas grandi dans un bidonville ou un logement sordide, mais je sais ce que cela fait de grandir sans argent ou sans avoir la possibilité d'aider sa famille. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
Certes, j’ai eu des possibilités de récolter des biens matériels dans les régions agricoles des États-Unis. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Lorsque nous recevons l’inspiration pour un enfant de Dieu, si nous écrivons nos pensées et nos sentiments et que nous agissons en conséquence, Dieu aura davantage confiance en nous et nous donnera davantage de possibilités d’être des instruments entre ses mains. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Le choix qu’une femme fait de son propre corps n’inclut pas le droit de priver son bébé de la vie et de la possibilité de faire des choix pendant toute son existence. Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có. |
Là où il y a la vie, il y a possibilité. Ở đâu có sự sống, ở đó có khả năng. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Ce sont des milliards d’humains qui ont vécu et sont morts, et dont beaucoup n’ont jamais eu la possibilité de comprendre et de mettre en pratique les vérités bibliques. Họ là hàng tỉ người từng sống và đã qua đời, nhiều người trong đó chưa có cơ hội được hiểu và áp dụng những dạy dỗ của Kinh Thánh. |
En tant que membres de l’Église rétablie du Seigneur, nous sommes bénis tant par la purification initiale du péché associée au baptême, que par la possibilité de bénéficier d’une purification continue grâce à la compagnie et au pouvoir du Saint-Esprit, troisième membre de la Divinité. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
Sous Annonces AdSense pour les recherches, lorsque vous générez votre code AdSense pour les recherches, plusieurs possibilités vous sont proposées. Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn: |
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19). Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Ensuite, au bout de 30 secondes, il mélange à nouveau, et on a un nouvel ensemble de lettres et de nouvelles possibilités à explorer. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Gerrard admet qu'il n'est pas « satisfait des progrès réalisés par Liverpool », et que « pour la première fois dans ma carrière, j'ai pensé à la possibilité de partir ». Anh cho biết anh "không hạnh phúc với các danh hiệu đã đạt được cùng Liverpool," và "lần đầu tiên trong sự nghiệp tôi đứng trước cơ hội để có thêm nó." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possibilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới possibilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.