posgrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posgrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posgrado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ posgrado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đào tạo sau đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posgrado
Đào tạo sau đại họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York. Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia. |
Por ejemplo, cuando estudiaba en la escuela de posgrado en la Universidad de Queen en Canadá, los presos de la cárcel de Bahía Collins aceptaron ayudarme. Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi. |
Obtuvo su licenciatura en inglés y literatura estadounidense de la Universidad de Harvard, y más tarde su maestría en administración de empresas de la Facultad de Posgrado en Economía de Stanford. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Pero cuando comencé el posgrado nadie sabía lo que eran estos genes. Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này. |
Simplemente dejó de cortar el césped, y después de unos años unos estudiantes de posgrado lo visitaron, e hicieron un estudio de su patio trasero, y encontraron 375 especies de plantas, incluyendo dos especies en peligro de extinción. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
El National Defense Education Act de 1958 aumentó los fondos para conseguir estos objetivos desde la educación primaria hasta el nivel de posgrado. Đạo luật Giáo dục quốc phòng ở Mỹ năm 1958 đã tăng ngân sách cho những mục tiêu đó từ giáo dục phổ thông đến giáo dục sau đại học. |
Sí, ahora es un estudiante de posgrado de música. Giờ anh ta học thạc sĩ âm nhạc. |
La organización sin fines de lucro ejecuta un programa anual de posgrado de diez semanas durante el verano del hemisferio norte que cubre diez tecnologías diferentes y pistas aliadas, y una serie de programas ejecutivos en todo el año. Tổ chức phi lợi nhuận này tiến hành một chương trình đào tạo mười tuần hàng năm trong mùa hè về mười công nghệ và vấn đề liên quan, và một loạt các chương trình thực hi trong suốt cả năm. |
Wow, esto no lo hacen en escuelas de posgrado, no creo. Wow, tôi nghĩ là họ không thường làm vậy ở những trường sau đại học. |
Después de un tiempo, Girish vino a la Universidad Brigham Young para cursar estudios de posgrado y conoció a su futura esposa. Cuối cùng, Girish đã theo học trường Brigham Young University để học cao học và gặp người vợ tương lai của anh. |
Así que, con para poder acceder al cerebro, realmente hay que dedicarse a pasar 6 años y medio como estudiante de posgrado solo para ser neurocientífico y tener acceso a estas herramientas. Vì vậy để có thể tìm thông tin về bộ não, bạn thật sự cần phải nỗ lực trong suốt 6 năm rưỡi với vai trò nghiên cứu sinh chỉ để trở thành nhà thần kinh học có quyền sử dụng những công cụ này. |
Este es Karljohan, uno de mis estudiantes de posgrado que está trabajando en el proyecto. Đây là Karljoha, sinh viên cao học của tôi đang làm việc ở dự án này. |
A partir de ahí, los estudiantes pueden optar por asistir a la universidad durante cuatro años o más para conseguir el grado de licenciado, lo que, a su vez, les permite acceder, si así lo desean, a estudios de posgrado para cursar carreras como medicina, derecho o ingeniería. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
¿Hay alguna ganancia, para mí, en decirle a la gente que rechazaste una beca de la escuela de posgrado en arquitectura, en la facultad Cornell para convertirte en un cazador de ratas? Sẽ có lợi gì cho bố khi bố nói với họ... rằng con đã từ chối học bổng khoa kiến trúc của Đại Học Cornell để trở thành một gã diệt chuột chứ? |
Se espera que los atletas de categoría mundial y los estudiantes de posgrado pasen horas, días, semanas, meses e incluso años preparándose. Các vận động viên tầm cỡ thế giới và các sinh viên tiến sĩ của trường đại học bỏ ra nhiều giờ, nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng và thậm chí nhiều năm để chuẩn bị. |
Un ejemplo anterior de una prenda hecha de carne cosida de la misma manera que el vestido de Lady Gaga se vio en la inauguración de la exposición de posgrado del Slade School of Art en Londres, Inglaterra en julio de 1979, cuando el artista de performance Robert Connolly usó un traje de dos piezas hecho de rodajas de salami. Algunas fuentes de los medios de comunicación propusieron que el vestido podría interpretarse como anti vegano. Một thí nghiệm quần áo làm bằng thịt, tương tự như của Gaga, được mặc tại buổi triển lãm sau tốt nghiệp của Slade School of Art, diễn ra ở Luân Đôn, Anh vào tháng 7 năm 1979, khi nghệ sĩ Robert Connolly mặc một bộ quần áo hai mảnh làm từ xúc xích Ý. |
¿No estás en un posgrado? Không phải em đang lấy bằng sau Đại học à? |
Y era la misma historia; aprendiendo mediante repetición, desde la primaria hasta los posgrados. Nó vẫn như ngày nào - toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học. |
Mientras se adaptaba a estar de nuevo en casa, iniciar una carrera y continuar sus estudios de posgrado, oró fervientemente para recibir inspiración a fin de ayudar a las jovencitas con las que trabajaba a desarrollar testimonios para prepararlas para el futuro. Trong khi chị thích nghi với cuộc sống ở nhà, bắt đầu một sự nghiệp, và tiếp tục với việc theo học cao đẳng, chị đã tha thiết cầu nguyện xin được soi dẫn để giúp đỡ các thiếu nữ mà chị làm việc với họ nhằm phát huy chứng ngôn để chuẩn bị họ cho tương lai. |
Mi madre biológica era una joven estudiante de posgrado, soltera, y decidió darme en adopción. Mẹ đẻ tôi là một sinh viên tốt nghiệp trẻ, độc thân, và bà quyết định mang tôi cho làm con nuôi. |
Su padre, profesor de arqueología, invita a un estudiante de posgrado, Oliver, judío estadounidense, a vivir con su familia durante el verano de 1983 y ayudarlo con su documentación académica. Cha cậu, một giáo sư khảo cổ học, mời một sinh viên người Mỹ Do Thái, Oliver, đến sống với gia đình mình vào mùa hè năm 1983 và hỗ trợ anh việc học hành. |
Hoy en día, hay que pasar varios años en la escuela de posgrado y haciendo post- doctorado sólo para averiguar cuáles son las cuestiones importantes. Ngày nay, bạn phải trải qua nhiều năm cao học và nhiều vị trí hậu tiến sỹ chỉ để tìm ra những câu hỏi quan trọng là gì. |
Esa joven continuó, y actualmente es tiene posgrados de Hopkins. Cô ấy tiếp tục học, và bây giờ cô ấy đang có bằng cử nhân thạc sĩ từ Hopskin Cô ấy tiếp tục học, và bây giờ cô ấy đang có bằng cử nhân thạc sĩ từ Hopskin |
Pero al estudiar las inscripciones en la oscuridad casi total, dos de los ocho estudiantes de posgrado que te acompañan se estrellaron con el altar. Nhưng khi bạn đang nghiên cứu những chữ chạm khắc trong bóng tối hai trong số tám sinh viên đi cùng bạn va vào đền thờ. |
Hay dos títulos de posgrado sucesivos: kandidat nauk (Candidato de ciencias) y doktor nauk (Doctor de ciencias). Giáo dục sau đại học với Kandidat nauk (Candidate of Sciences) và Tiến sĩ Khoa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posgrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới posgrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.