полиэтиленовый пакет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ полиэтиленовый пакет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ полиэтиленовый пакет trong Tiếng Nga.
Từ полиэтиленовый пакет trong Tiếng Nga có các nghĩa là bao bì nilon, Bao bì nilon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ полиэтиленовый пакет
bao bì nilon
|
Bao bì nilon
|
Xem thêm ví dụ
В бою. Где мы гадим в полиэтиленовые пакеты и стреляем на поражение. Trong chiến đấu, chúng tôi bị ép ở Saran Wrap và bị bắn giết. |
Это полиэтиленовый пакет. Nó là một túi ni lông |
Так, совершенно неожиданно, этот полиэтиленовый пакет стал для меня очень красивым. Thật bất ngờ, chiếc túi ni lông trở nên vô cùng đẹp đẽ đối với tôi |
Единственное, что у меня было на этой высоте - это два полиэтиленовых пакета со шприцами, заряженными болеутоляющими и стероидами. Mọi thứ tôi có trong tay lúc đó là 2 túi nhựa chứa các ống tiêm có sẵn thuốc giảm đau và steroid. |
Мне нужен полиэтиленовый пакет. Tôi cần túi ni-lon. |
Полиэтиленовые пакеты не так опасны, если хранятся завязанными в узел. Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi. |
и купила полиэтиленовые пакеты, изоленту, затеняющую сетку, таймер, защитный костюм и респиратор. mua một vài túi nylon, băng dán và vải màn, một đồng hồ hẹn giờ, một bộ đồ bảo hộ, một mặt nạ phòng hơi độc. |
Спички и полиэтиленовые пакеты также представляют для малышей опасность. Diêm và bao ni lông cũng nguy hiểm cho trẻ nhỏ. |
В своих ранних работах я использовал пластиковые листы, полиэтиленовые пакеты и другие материалы, которые я мог найти в магазине или дома. Trong những tác phẩm sắp đặt thời đầu này, tôi dùng những mảnh nhựa , túi ni lông và những thứ tìm được ở cửa hàng dụng cụ hay trong nhà. |
Один брат рассказывает: «Высокий и крепкий мужчина, страшный и неопрятный, с большим полиэтиленовым пакетом, набитым старыми газетами и журналами, подошел к Залу конгрессов. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Пересекая обширные песчаные дюны, окаймляющие морское побережье, он старательно прокладывал себе путь через выброшенные бутылки, консервные банки, полиэтиленовые пакеты, обертки конфет и жевательной резинки, газеты и журналы. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
Затем я обнаружил, постфактум, что если положить такой полиэтиленовый пакет в лужу грязи или под струю воды с бактериями, в любую отвратительную смесь, то эта грязная вода начнёт просачиваться сквозь пакет, благодаря диффузии, и превратится в чистую воду, пригодную для питья. Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được. |
Представьте, что вы находитесь в магазине, покупаете товары, и перед вами встаёт вопрос: в какой пакет уложить ваши покупки — в полиэтиленовый или бумажный. Bây giờ bạn hãy tưởng tượng mình đang ở trong một siêu thị và mua một số vật dụng và phải đưa ra quyết định dùng túi nhựa hay túi giấy |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ полиэтиленовый пакет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.