poli trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poli trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poli trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poli trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh sát, cớm, 警察, mật thám, công-an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poli

cảnh sát

(pig)

cớm

(pig)

警察

mật thám

(pig)

công-an

Xem thêm ví dụ

Un poli importante.
Oh, tôi đoán anh là cảnh sát.
SUSAN empezó a hacerse preguntas sobre Dios a los siete años, cuando su amigo Al, de nueve, enfermó de polio y fue hospitalizado para ponerlo en un pulmón de acero.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
Evidentemente, el Sr. Poli tenía sus cuentas aquí dentro.
Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó.
Poli-tetra-fluor-etano
Poly-Tetra-Fluoro-Ethane
Nací en Bombay, India, y justo antes de mi primer cumpleaños, contraje polio, lo que me dejó paralizada de las caderas hacia abajo.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
En la actualidad, Poli y Daniel están bien y son felices.
Cả hai mẹ con hiện nay đang có cuộc sống tốt đẹp.
Queremos un mundo en el que todos los niños, igual que Uds., puedan dar por hecho que nos hemos librado de la polio.
chúng tôi muốn thế giới này là nơi mà mọi trẻ em, như các bạn ở đây, đều có thể cho là thế giới không có bại liệt
La poli está tomando medidas serias y no hay suficiente material.
Cảnh sát đang truy cản đấy, ko có đủ hàng đâu.
CA: En vacunas y polio y así sucesivamente, han tenido algunos éxitos sorprendentes.
CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc.
Solamente quiero que él cure la polio.
Tôi chỉ mong anh ta chữa được sốt bại liệt.
¿No es un poli?
Hắn ko phải là cớm sao?
Desde entonces, los investigadores han eliminado o reducido muchísimo la amenaza que suponen algunas enfermedades infecciosas, como la viruela y la polio.
Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt.
He hablado Con mi amigo el poli.
Tôi đã hỏi tay trong của tôi làm việc ở sở cảnh sát.
Y en los últimos seis meses, es el paríodo en toda la historia que menos lugares se han reinfectado de polio.
và chỉ trong 6 tháng qua, số nơi bị nhiễm lại dịch bại liệt đã giảm đi so với bất kì thời điềm nào khác trong lịch sử.
Sólo lo sabrás si lo pruebas, me deshice de todas mis camisetas de poli- algodón.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly- cotton của mình.
Con su sistema inmune dañado podría ser virus del Nilo Occidental, o polio.
Virus " West Nile ", thậm chí là bại liệt với hệ miễn dịch của con bé.
Tenemos la oportunidad de escribir un nuevo capítulo sin polio en la historia de la humanidad.
chúng ta có cơ hội để viết nên một chương hoàn toàn không có dịch bại liệt trong lịch sử loài người
El poli me persigue.
Anh cảnh sát đuổi theo tôi.
Cada poli de la cuidad está haciendo horas extras, pero no pueden aparecer con algo.
Mỗi cảnh sát trong thành phố đang làm việc ngoài giờ, nhưng họ không thể đưa ra ý kiến gì.
Nos miró y dijo: "Uds. no pueden llamar a la poli.
Gã nhìn hai chúng tôi và nói, "Bọn gái gọi chúng mày không thể gọi cớm.
La nueva chica de Poli.
Bạn gái mới của Poli.
Eres un poli.
Mày là cớm.
¿Sigues siendo poli?
Mày có còn là cớm không?
Las mutaciones aleatorias desaparecieron como la polio.
Đột biến ngẫu nhiên qua bệnh bại liệt.
Este poli viene por mí con su rifle.
Cảnh sát này đi ra sau tôi với một khẩu súng trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poli trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.