полба trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ полба trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ полба trong Tiếng Nga.
Từ полба trong Tiếng Nga có nghĩa là lúa mì nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ полба
lúa mì nâu
|
Xem thêm ví dụ
Для этого она взяла «лучшую муку», сделанную, возможно, из особого вида пшеницы (полбы) или ячменя. Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch. |
Если прорастёт ячмень, будет мальчик, если полба, то девочка. Hạt đại mạch tiên đoán đó là một bé trai, còn hạt lúa mì báo trước một bé gái. |
Нет; когда уровняет поверхность ее, он сеет чернуху, или рассыпает тмин, или разбрасывает пшеницу рядами, и ячмень в определенном месте, и полбу рядом с ним» (Исаия 28:24, 25). Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25. |
В первом веке евреи делали хлеб из всевозможных злаков: пшеницы, ячменя, а также овса, полбы и проса. Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này. |
Нужно посадить два семечка: ячменя и полбы и ежедневно орошать их мочой. Sau đó, hàng ngày, tiểu lên hai hạt giống. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ полба trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.