подставить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ подставить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ подставить trong Tiếng Nga.
Từ подставить trong Tiếng Nga có các nghĩa là thay thế, đặt, để, thay, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ подставить
thay thế(substitute) |
đặt(put) |
để(put) |
thay
|
thế(substitute) |
Xem thêm ví dụ
Слушай, я думаю, меня подставили. Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài. |
Хочешь подставить Батальон? Cậu muốn hại chết cả đơn vị phải không? |
Если Пеппера подставили, я выясню, кто. Nếu Pepper bị gài, tôi sẽ tìm ra. |
Если подставить в стих Священных Писаний свое имя, то учения, содержащиеся в нем, становятся более личными. Việc sử dụng tên của các em trong một câu thánh thư giúp cho việc giảng dạy được riêng tư hơn. |
Фрэнк подставил его для кражи государственной тайны. Frank đổ cho anh ta tội ăn cắp tin mật. |
Чтобы подставить их спины Тайвину Ланнистеру и Тиреллам? Bị tấn công từ phía sau bởi Tywin Lannister và nhà Tyrell. |
Она может подставить тебя, и в этот раз, Сара тебя уже не спасет. Cô ta có thể đang bẫy cậu và lần này, sẽ không có Sara cute để cứu cậu đâu. |
Это подстава! Tất cả đã được sắp đặt! |
Ты хочешь подставить его? Ông sẽ mưu hại lão ta ư? |
Я думаю, что он облажался в первый раз, к тому же подставил нас. Nó là thằng đã làm ra chuyện trước, thậm chí tạo ra tình huống này. |
И упек его в психушку, подставив меня. Ông đã dùng tên của tôi để làm việc đó. |
Прочтите это предложение вслух, подставив в него слова суд и милость. Đọc to câu này, thay thế các từ sự đoán phạt và lòng thương xót. |
Если вы меня подставили, я найду место, где вы сидите, и сожгу его дотла. Nếu mày chơi tao, tao sẽ tìm ra mày... Tao sẽ tìm ra mày và đốt nhà mày. |
Хочешь припомнить ту подставу с марихуаной и теннисом? Vậy cậu muốn nhớ đến những việc như cần xa hay tennis? |
Но тебя подставили не поэтому, я всего лишь развлекался. Nhưng đó không phải lí do anh bị chơi đểu, tôi chỉ đùa vui thôi. |
Так что ясно что вывод Иешуа ложен. Если мы подставим положительное число в выражение, мы не всегда получим простое число. Như vậy rõ ràng, tuyên bố của ông, kết luận của mình, là không chính xác, rằng khi bạn đặt một số tích cực ở đây, nó không luôn luôn sản xuất một số nguyên tố. |
Доктор Хауз, если вы подставите или введете в заблуждение этот комитет, вы будете подвергнуты дисциплинарным взысканиям. Bác sĩ House, nếu anh lừa ủy ban anh sẽ bị đưa ra ban kỉ luật. |
Грейсоны подставили моего отца. Nhà Grayson đổ tội cho bố tớ. |
Ты сама себя подставила. Cô tự làm hư hỏng bản thân. |
Это подстава. Chuyện này có dàn dựng. |
Думаешь, если его подставили, то подсказки в его предыдущем деле? Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao? |
Марио Пеппера подставили Фиш Муни и копы. Fish Mooney và cớm đã gài Mario Pepper. |
Так, Диего подставил Аарона с кражей, а потом сбил его? Vậy, Diego dàn xếp Aaron về vụ cướp rồi tông anh ta sao? |
Меня подставили. Anh đã bị gài bẫy. |
Даже возникают подозрения, что его просто подставили, намеренно оболгали. Ý tôi là, có khi bạn cho rằng họ dựng chuyện để gài ông ấy, là họ cố tình đẩy ông vào tù. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ подставить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.