плюсы и минусы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ плюсы и минусы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ плюсы и минусы trong Tiếng Nga.
Từ плюсы и минусы trong Tiếng Nga có các nghĩa là hơn thiệt, Có hay không, thuận và chống, Tán thành hay phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ плюсы и минусы
hơn thiệt(pros and cons) |
Có hay không
|
thuận và chống(pros and cons) |
Tán thành hay phản đối
|
Xem thêm ví dụ
Мне кажется, у этих изменений будут плюсы и минусы. tôi nghĩ rằng sẽ có cả những điều tốt và xấu về nó |
Справедливо, но каждая сделка имеет свои плюсы и минусы. Mọi công việc làm ăn đều có những trái táo ngon và những trái táo hư. |
Плюсы и минусы Lợi và hại |
● Каковы плюсы и минусы виртуального общения по сравнению с обычным? ● So với cách gặp mặt trực tiếp, việc nói chuyện qua mạng có những ưu điểm và nhược điểm nào? |
6, 7. а) Какие были плюсы и минусы у служения с карточками для свидетельствования? 6, 7. (a) Việc dùng thẻ làm chứng có mặt lợi cũng như mặt hạn chế nào? |
Например, выбрав профессию, поинтересуйтесь о ее плюсах и минусах у тех, кто уже работает по этой специальности. Thí dụ, trong việc chọn một nghề, hãy hỏi những người đã hành nghề đó cho bạn biết mặt phải và mặt trái của nghề ấy. |
Этот метод имеет свой плюсы и минусы. Quá trình này có ưu điểm và cả khuyết điểm. |
Впрочем, в этой истории есть свои плюсы и минусы. Điều này có những mặt được và mặt xấu. |
Некоторые юноши и девушки могут записать свои мысли в две колонки: «плюсы» и «минусы». Một số người trẻ có thể muốn viết ra suy nghĩ của mình thành hai cột: một bên là những điều phải hy sinh, bên kia là những lợi ích nhận được. |
В этом были свои плюсы и минусы. Dù sự thay đổi này tốt cho tôi nhưng cũng có những khó khăn. |
Опишите интерьер места, его атмосферу, плюсы и минусы или другие особенности. Mô tả bối cảnh, thiết kế, bầu không khí, ưu điểm và/hoặc nhược điểm, cũng như các đặc điểm liên quan. |
Мы поговорим об этих плюсах и минусах позже. Chúng ta sẽ nói tiếp về những điểm mạnh và điểm yếu sau này. |
Конечно, все лекарства имеют свои плюсы и минусы. Tuy vậy, tất cả các loại thuốc đều có mặt lợi và mặt hại. |
Более подробно о плюсах и минусах встроенных изображений рассказывается на сайте Основы веб-дизайна. Để biết thêm về điều này, hãy xem các ưu và nhược điểm của hình ảnh nội dòng trên trang Kiến thức cơ bản về web của chúng tôi. |
Важно оценить потенциальные плюсы и минусы стандарта медицинской помощи, предлагаемой участникам клинических исследований, и определить, какой стандарт подходит для конкретного исследования и является наиболее выигрышным для его участников. Một việc rất quan trọng là phải đánh giá các lợi hại tiềm năng của chuẩn chăm sóc mà sẽ được áp dụng với người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào, và thiết lập một chuẩn phù hợp với hoàn cảnh nghiên cứu và đem lại nhiều lợi ích nhất cho người tham gia. |
В работе на ферме были как свои плюсы, так и минусы. Làm việc ở nông trại thì vui buồn lẫn lộn. |
Плюс 8 и минус 2 является позитивным 6. Cộng với 8 và trừ đi 2 là 6 tích cực. |
Так что, если я сделал плюс 8 и минус 2 -- право. Vì vậy, nếu tôi đã làm thêm 8 và trừ đi 2 - quyền. |
У меня минус 8, но мы хотим, чтобы z плюс 2 и z минус 2. Tôi có một 8 trừ, nhưng chúng tôi muốn một z cộng với 2 và z trừ 2. |
Редактор Google Ads автоматически проверяет наличие следующих конфликтов в группах для таргетинга или исключения, помеченных в интерфейсе Редактора Google Ads как "Плюс-элементы" и "Минус-элементы". Google Ads Editor tự động kiểm tra các xung đột sau trong mục tiêu và loại trừ (được gắn nhãn "khẳng định" và "phủ định" trong giao diện Google Ads Editor). |
Плюс-минус год и ты в Венеции. Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice. |
Здесь говорится: чему равняется x в квадрате минус 4x плюс 4, делённое на x в квадрате минус 3x плюс 2, и нам необходимо упростить это выражение. Câu thứ 66: x bình phương, trừ 4x, cộng 4 tất cả chia cho x bình phương, trừ 3x, cộng 2, tối giản lại sẽ là gì? |
Числитель равен два x в квадрате, минус 3x и плюс 10x. Chúng tôi có tử là tương đương với 2 x bình phương trừ 3 x cộng với 10 x. |
Но в целом, если вы видите что- то вроде этого, плюс b раз минус b -- и это может быть хорошим упражнением для Nhưng nói chung, nếu bạn thấy một cái gì đó như thế này, một cộng b thời gian trừ một b - và điều này có thể là một tập thể dục tốt nhất bạn nhân này ra. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ плюсы и минусы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.