плюнуть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ плюнуть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ плюнуть trong Tiếng Nga.
Từ плюнуть trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhổ, khạc, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ плюнуть
nhổverb Почему бы тебе не получить этот чертов диплом, плюнуть им в рожу и поиметь охуенное будущее? Sao không kiếm cái bằng, nhổ thẳng vào mặt chúng, và có tiền đồ tươi sáng? |
khạcverb |
khạc nhổverb |
Xem thêm ví dụ
Он сказал, что так как она не поет государственного гимна и не салютует флагу, то нет причины не плюнуть на него. Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ. |
Мне нужна жертва, голова, в которую можно влезть и плюнуть. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
– аз плюнуть. Đơn giản như đan rổ. |
Почему бы тебе не получить этот чертов диплом, плюнуть им в рожу и поиметь охуенное будущее? Sao không kiếm cái bằng, nhổ thẳng vào mặt chúng, và có tiền đồ tươi sáng? |
Он заходил в кабинет директора по очереди с двумя школьницами и обеим приказал плюнуть на флаг. Ông đã dẫn hai học sinh thay phiên nhau theo ông lên văn phòng ông hiệu trưởng và bảo chúng khạc nhổ lên lá cờ. |
Что ж, если это правда, то вы не откажетесь плюнуть сюда. Nếu như đó là sự thật, ông không phiền khi phun vào cốc này chứ. |
Тебе бы плюнуть на это. Con lại lôi chuyện này ra nữa sao. |
Раз плюнуть. Mẹ kiếp, rồi. |
Он убежал прежде, чем кто-либо успел плюнуть. Hắn chạy ngay trước khi ai đó tóm hắn. |
Он мог бы плюнуть в твоё лицо Майдас. Nó vừa phun nhớt lên mặt Midas à? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ плюнуть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.