пиздец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пиздец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пиздец trong Tiếng Nga.
Từ пиздец trong Tiếng Nga có các nghĩa là mẹ kiếp, quái gì vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пиздец
mẹ kiếpinterjection |
quái gì vậynoun |
Xem thêm ví dụ
Если мы останемся в Азтиезе то нам пиздец всем... Ôi, thế tôi biết trả lời với sinh viên thế nào, còn ai dám thi vào cái Khoa Luật này nữa |
Пиздец ты чухни напела. Không hay đâu. |
Это было очень странно и пиздец как плохо с его стооны. Anh ấy rất kỳ quặc và kinh khủng. |
Вы оба скучные - пиздец. Hai người chẳng có gì đặc sắc luôn. |
Пиздец! Mẹ kiếp! |
Это было пиздец как глупо. Quá ngớ ngẩn. |
Да, блин, это полный пиздец. Đúng là bệnh thật. |
Надо в каждом пабе выпить, иначе пиздец! Chúng ta phải uống ở tất cả các quán. Nếu không tất cả chỉ là vô nghĩa. |
Тебе пиздец, братан! Mày tiêu rồi, thằng chó |
Ты сможешь рассказать, что за пиздец тут творится. Rồi kể tôi nghe khôngchuyện quái gì đã xảy ra ở đây. |
Пиздец, парень холоден, как лёд. Hắn lạnh như băng. |
Это пиздец. Loạn thật đấy. |
Зато посмотри не него сейчас, пиздец какой болтливый. Giờ thì nhìn thằng đấy bây giờ xem, bựa như một thằng đểu ấy. |
Пиздец просто. Nó thật là sự sỉ nhục. |
Больно было пиздец! Đau vãi hàng luôn. |
Да. потому что мне пиздец как скучно! Vì em đang chán chết mẹ đây! |
Я бы сказал, что пиздец уже настал, дружище. Tớ đã nói quán này khá điên mà, anh bạn. |
Это был полный пиздец. Có thể lớn chuyện đấy. |
Пиздец как нагло! Thật là điên tiết! |
Это пиздец. Rắc rối to rồi. |
Это же просто пиздец! Chuyện này đúng là quá hớp! |
Это просто пиздец какой-то. Nghe có vẻ không ổn. |
Полный пиздец Thật trớ trêu |
Ну пиздец. Chết tiệt. |
Пиздец, как ненавижу. Ghét ông vl! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пиздец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.